:

Sim hợp mệnh Thủy

Số lượng: 1,087,551
STTSố SimGiá bánMạng di độngLoại simChi tiết
27510919.34.76665.400.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27520942.917.6664.500.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27530569.709.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27540852.718.777499.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27550948.081.6664.500.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27560589.769.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27570941.901.6664.500.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27580941.413.6664.500.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27590564.597.5971.900.000₫viettelSim TaxiChi tiết
27600914.720.6666.650.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27610915.990.66618.000.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27620523.77.72.771.950.000₫viettelSim Dễ NhớChi tiết
27630949.31.9966499.000₫vinaphoneSim Lặp KépChi tiết
27640944.13.8787499.000₫vinaphoneSim Lặp KépChi tiết
27650523.44.86861.950.000₫viettelSim Lộc PhátChi tiết
27660523.173.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27670585.053.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27680528.387.3872.200.000₫viettelSim TaxiChi tiết
27690528.093.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27700565.803.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27710569.763.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27720562.873.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27730582.513.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27740569.723.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27750586.723.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27760587.763.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27770568.973.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27780568.103.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27790587.073.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27800589.023.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27810569.813.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27820584.263.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27830585.013.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27840589.387.3872.200.000₫viettelSim TaxiChi tiết
27850562.0000.861.900.000₫viettelSim Tứ Quý GiữaChi tiết
27860914.39.8877499.000₫vinaphoneSim Lặp KépChi tiết
278709291.888872.400.000₫viettelSim Tứ Quý GiữaChi tiết
27880925.077.2771.950.000₫viettelSim Dễ NhớChi tiết
27890854.969.777499.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27900921.999.0862.200.000₫viettelSim Lộc PhátChi tiết
27910587.307.3072.500.000₫viettelSim TaxiChi tiết
27920911.924.6669.000.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27930585.019.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27940589.709.6661.950.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27950943.701.6664.500.000₫vinaphoneSim Tam HoaChi tiết
27960564.009.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27970562.459.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
27980945.71.96961.100.000₫vinaphoneSim Lặp KépChi tiết
27990583.109.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết
28000522.709.6661.900.000₫viettelSim Tam HoaChi tiết

I. Giới thiệu chung về mệnh Thủy

Mệnh Thủy là một mệnh trong 5 ngũ hành, đại diện cho nước, vì thế mà người mệnh Thủy thường có yếu tố nước trong tính cách.

Năm sinh thuộc mệnh Thủy bao gồm:

1936

1953

1982

2005

2034

1937

1966

1983

2012

2035

1944

1967

1996

2013

2042

1945

1974

1997

2026

2043

1952

1975

2004

2027

 

Những người mệnh Thủy thường có tính cách khá nhẹ nhàng, hiền lành và có khả năng thuyết phục siêu phàm. Tuy nhiên, họ lại khá nhạy cảm, hay lo lắng, suy nghĩ, vì vậy dễ rơi vào trạng thái bất ổn trong tâm lý.

Số hợp – khắc với người mệnh Thủy:

  • Con số hợp: 1, 6, 7

  • Con số khắc: 2, 5, 8

Những con số này sẽ là tiền đề cho việc lựa chọn SIM hợp mệnh Thủy. Khi biết cách kết hợp sẽ giúp bạn thu hút năng lượng tích cực, gia tăng niềm tin hơn.

Để chọn SIM hợp mệnh thủy cần phải nắm được các yếu tố, nguyên tắc chọn SIM như: Ngũ hành, mệnh niên, bát tự, quan niệm dân gian, quẻ dịch,…

II. Nguyên tắc chọn SIM hợp mệnh Thủy

1. Ngũ hành tương sinh tương khắc

5 ngũ hành có các mối quan hệ tương sinh – tương khắc với nhau, cụ thể với người mệnh Thủy như sau:

  • Kim sinh Thủy

  • Thủy trợ Thủy

  • Thổ khắc Thủy

Mặc dù Thủy sinh Mộc cũng là quan hệ tương sinh nhưng trong trường hợp chọn SIM cho người mệnh Thủy thì không nên dùng Mộc (Vì cây sẽ hút nước, chất dinh dưỡng trong nước để nuôi tự nuôi sống và phát triển cây, điều này sẽ làm hao tổn Thủy, không tốt cho mệnh Thủy).

Dựa vào mối quan hệ trên ta có thể biết các con số hợp và không hợp khi chọn SIM:

  • Số hợp: 0, 1, 6, 7

  • Số không hợp: 2, 5, 8

2. Theo du niên

Trong du niên sẽ phân chia thành các cung tốt và xấu, tương ứng với đó là những cặp số khác nhau. Bạn chỉ cần lưu ý chọn cặp số thuộc cung tốt, hạn chế cung xấu là được. Cụ thể như sau:

Cung

Cặp số tương ứng

Tuyệt mệnh (xấu)

69 – 96, 12 – 21, 37 – 73, 48 – 84.

Lục Sát (xấu)

29 – 92, 16 – 61, 83 – 38, 47 – 74

Ngũ Quỷ (xấu)

36 – 63, 79 – 97, 24 – 42, 18 – 81

Họa Hại (xấu)

89 – 98, 23 – 32, 17 – 71, 46 – 64

Sinh Khí (tốt)

28 – 82, 14 – 41, 39 – 93, 67 – 76

Phúc Đức (tốt)

19 – 91, 34 – 43, 26 – 62, 78 – 87

Thiên Y (tốt)

27 – 72, 68 – 86, 49 – 94, 13 – 31

Phục vị (tốt)

00, 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 và tất cả những số kết hợp với số 0 và 5

3. Theo quẻ dịch

Nguyên tắc chọn theo quẻ dịch khá phức tạp, bạn cần phải chia số điện thoại thành 5 phần: Thượng quẻ (5 số đầu ) và Hạ quẻ (5 số cuối). Tiếp theo sẽ cộng tổng của thượng quẻ và hạ quẻ rồi chia cho 8, lấy số dư của 2 kết quả đó cộng lại rồi so sánh với bảng quẻ dịch.

4. Theo bát tự

Bát tự dựa vào giờ, ngày, tháng, năm sinh của từng người sau đò còn dựa vào độ thịnh vượng trong ngũ hành để tìm ra mối quan hệ tương sinh, tương khắc, trợ sinh, thiên can, địa chi.

  • Sau khi đã xác định vượng Thủy thì cần bổ sung thêm yếu tố Hỏa hoặc Thổ để khắc chế lại Thủy, giúp cân bằng.

  • Còn nếu nhược Thủy thì sẽ bổ sung thêm Thủy hoặc Kim để gia tăng sức mạnh cho Thủy.

Nhìn chung thì nguyên tắc này là khó xác định nhất vì còn phải dựa vào các kiến thức phong thủy chuyên sâu.

5. Theo âm dương

Số chẵn là âm, số lẻ là dương, trong phong thủy một số điện thoại cần phải cân bằng được âm dương thì mới được coi là hài hòa, thu hút năng lượng tích cực. Vì vậy khi chọn SIM hợp với mệnh Thủy bạn cần chú ý trong SIM có 5 số chẵn – 5 số lẻ hoặc tỉ lệ 4/6 đều được.

Sim hợp mệnh Thủy

III. Các bước chọn SIM hợp mệnh Thủy

Để chọn được SIM hợp với mệnh Thủy, bạn hãy áp dụng ngay các bước sau:

Bước 1: Xác định nhu cầu

Đầu tiên hãy xác định nhu cầu sử dụng SIM để làm gì? Mong muốn hỗ trợ công việc, thăng tiến trong công việc thì bạn nên kết hợp với các đuôi số tiến (6789, 5678,…). Bạn muốn SIM mang ý nghĩa tiền tài, thịnh vượng thì kết hợp với các đuôi: Thần tài, Lộc phát, ông địa. Trong trường hợp sử dụng SIM để làm số hotline cá nhân, tạo ấn tượng, dễ ghi nhớ thì có thể chọn đuôi lặp kép, gánh đảo (6776, 7766,..)

Bước 2: Xác định cơ sở (phương pháp) sử dụng

Có khá nhiều cơ sở để chọn SIM hợp mệnh Thủy, bạn nên lựa chọn một phương pháp dễ dàng áp dụng nhất với mình. (Ngũ hành và âm dương là 2 phương pháp dễ và được nhiều người sử dụng).

Bước 3: Áp dụng phương pháp

Khi đã có căn cứ thì bạn chỉ cần tiến hành áp dụng và đối chiếu với kho số tại Sim Thăng Long là được.

Các bước chọn SIM hợp phong thủy tưởng dễ nhưng thực ra lại khó, nhất là với người chưa từng tiếp xúc với kiến thức phong thủy chuyên sâu. Việc hiểu và áp dụng từng phương pháp có thể sẽ mất thời gian, công sức. Vì vậy bạn có thể tham khảo công cụ chọn SIM hợp mệnh Thủy hoặc tư vấn từ chuyên gia.

IV. Công cụ chọn SIM hợp mệnh Thủy

Công cụ tìm SIM hợp mệnh Thủy được Sim Thăng Long nghiên cứu, phát triển (có sự cố vấn chuyên môn từ Leo Nam – Chuyên gia phong thủy) nhằm giúp cho người mệnh Thủy tìm SIM dễ dàng, nhanh chóng.

Dựa vào công cụ này, bạn không cần hiểu hoặc biết về từng phương pháp mà chỉ cần nhập ngày tháng năm sinh, giới tính rồi bấm “tìm sim hợp tuổi”. Chỉ sau 1s hệ thống sẽ phân tích về mệnh của bạn và đưa ra danh sách số điện thoại phù hợp kèm diễn giải chi tiết.

Công cụ này phần lớn sẽ tìm kiếm SIM phù hợp dựa vào bát tự ngày sinh, thịnh vượng trong ngũ hành để tìm ra mối quan hệ tương sinh, tương khắc, trợ sinh, thiên can, địa chi và tự động gợi ý số điện thoại.

V. Giá SIM hợp mệnh Thủy?

Nhiều người lợi dụng vào yếu tố phong thủy, niềm tin nhằm đẩy giá SIM phong thủy lên rất cao, điều này khiến cho nhiều người lo lắng, e ngại khi mua SIM.

Thực tế thì giá SIM hợp với mệnh Thủy có rất nhiều phân khúc từ thấp đến cao. Đặc biệt giá SIM còn phụ thuộc vào các yếu tố như: Đầu số, nhà mạng, đuôi số, cấu trúc các số ở giữa,…

Ví dụ:

  • 0528.77.22.77 giá 1.900.000đ

  • 0922.73.7788 giá 3.500.000đ

  • 093.440.6677 giá 960.000đ

  • 076.971.6666 giá 32.590.000đ

VI. Lời kết

Sử dụng SIM hợp mệnh Thủy có thể mang lại lợi ích tinh thần to lớn cho người dùng, góp phần tiếp thêm động lực để họ cố gắng, vượt qua thử thách và gặt hái thành công trong mọi khía cạnh của cuộc sống. Nhờ sở hữu SIM hợp với mệnh Thủy sẽ cảm thấy tự tin và an tâm hơn, từ đó tăng cường năng lượng tích cực, thu hút may mắn và gỡ bỏ những rào cản trên con đường chinh phục mục tiêu.

LỢI ÍCH TỪ PHONG THỦY SỐ TẠO RA

7 THUẬT TOÁN - QUY CHUẨN VÀNG KHI CHỌN SIM PHONG THỦY CẢI VẬN BỔ KHUYẾT

5 chân mệnh: Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ
1. XÉT MỆNH SIM
  • Khái niện về ngũ hành
  • Xét ngũ hành căn bản
  • Xét ngũ hành được sinh – bị khắc
  • Kết luận – dự đoán
2. XÉT MỆNH CHỦ SỰ QUA GIỜ NGÀY THÁNG NĂM SINH
  • Khái niệm về bát tự
  • Xét ngũ hành của 8 thiên can địa chi
    của 4 trụ giờ ngày tháng năm sinh
  • Xét sự vượng suy cường nhược – được sinh - bị khắc
    và tương đồng
  • Dự đoán dụng hỷ thần
  • Dùng thuật dưỡng ưu sửa khuyết- cân bằng thanh cao
3. XÉT DU NIÊN- TRÁNH 4 CUNG HUNG – ĐÓN 4 CUNG CÁT
  • Khái niệm về du niên
  • Ý nghĩa 4 cung hung
  • Ý nghĩa 4 cung cát
  • Những cặp số hung
  • Những cặp số cát
  • Những số hung được giải
  • Cách chọn số
  • Cách chọn số
4. XÉT DỊCH LÝ – ( 64 QUẺ DỊCH)
  • Khái niệm quẻ dịch
  • Cách tính quẻ cho số sim
  • Ý nghĩa quẻ dịch
5. XÉT ÂM DƯƠNG TƯƠNG PHỐI
  • Khái niệm âm dương
  • Cách sử dụng thuật âm dương trong sim điện thoại
  • Lợi ích từ âm dương tương phối trong sim số
6. XÉT NGŨ HÀNH TƯƠNG SINH
  • Khái niệm ngũ hành tương sinh
  • Cách tính ngũ hành tương sinh
  • Lợi ích từ ngũ hành tương sinh
7. XÉT THUẬT CẢI VẬN BỔ KHUYẾT
  • Phong thủy cải vận bổ khuyết là gi?
  • Kết hợp 6 yếu tố quan trong ngoại cảnh cùng sim phong thủy
    • Phật độ mệnh
    • Thuật đặt tên
    • Đá phong thủy
    • Vòng đá đeo tay
    • Cây phong thủy
    • Phương vị quý nhân
    • Sim phong thủy
  • Lợi ích từ ngũ hành tương sinh