- Tìm sim có đầu 090 đuôi 8888 hãy gõ 090*8888
- Tìm sim bắt đầu bằng 0914 đuôi bất kỳ, hãy gõ: 0914*
Sim Viettel
Số lượng: 1,737,960- Lọc sim nâng cao
- Bộ lọc
- Nhà Mạng
- Đầu số
- Kiểu số đẹp
- Khoảng Giá
- Sắp xếp
STT | Số Sim | Giá bán | Mạng di động | Loại sim | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
1 | 0584.08.6688 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
2 | 0927.94.6969 | 3.500.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
3 | 0528.871.871 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Taxi | Mua ngay |
4 | 0563.74.6868 | 2.500.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
5 | 0523.64.6688 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
6 | 0523.761.666 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Tam Hoa | Mua ngay |
7 | 0921.695.179 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Thần Tài | Mua ngay |
8 | 0587.51.6688 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
9 | 0927.760.111 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Tam Hoa | Mua ngay |
10 | 0562.17.6688 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
11 | 0584.16.7979 | 1.950.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
12 | 0562.94.1234 | 1.950.000₫ | viettel | Sim Tiến Lên | Mua ngay |
13 | 0566.17.6868 | 3.500.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
14 | 0589.67.7799 | 2.600.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
15 | 0582.557.456 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Tiến Lên | Mua ngay |
16 | 0583.06.7799 | 999.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
17 | 0569.06.7799 | 999.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
18 | 0925.216.388 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
19 | 0922.215.188 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
20 | 0563.06.7979 | 2.800.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
21 | 0583.77.99.77 | 5.500.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
22 | 0923.395.699 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
23 | 058.44.02468 | 2.500.000₫ | viettel | Sim Lộc Phát | Mua ngay |
24 | 0929.516.188 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
25 | 0589.1111.79 | 6.000.000₫ | viettel | Sim Tứ Quý Giữa | Mua ngay |
26 | 0921.835.988 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
27 | 056.81.02468 | 2.500.000₫ | viettel | Sim Lộc Phát | Mua ngay |
28 | 0584.65.7979 | 1.950.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
29 | 0925.512.988 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
30 | 0924.11.55.11 | 6.000.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
31 | 0588.56.7799 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
32 | 0922.195.288 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
33 | 0921.839.588 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
34 | 0926.567.099 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
35 | 0922.151.299 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Năm Sinh | Mua ngay |
36 | 0586.03.7799 | 999.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
37 | 0584.67.2345 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tiến Lên | Mua ngay |
38 | 0589.07.3456 | 3.900.000₫ | viettel | Sim Tiến Lên | Mua ngay |
39 | 0582.45.7979 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
40 | 0926.84.1234 | 7.000.000₫ | viettel | Sim Tiến Lên | Mua ngay |
41 | 0522.082.888 | 6.000.000₫ | viettel | Sim Tam Hoa | Mua ngay |
42 | 0569.57.7799 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
43 | 0587.370.888 | 2.400.000₫ | viettel | Sim Tam Hoa | Mua ngay |
44 | 0582.071.888 | 2.500.000₫ | viettel | Sim Tam Hoa | Mua ngay |
45 | 0584.27.6688 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Lặp Kép | Mua ngay |
46 | 0562.271.271 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Taxi | Mua ngay |
47 | 0562.170.170 | 2.500.000₫ | viettel | Sim Taxi | Mua ngay |
48 | 0921.185.299 | 1.850.000₫ | viettel | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
49 | 0523.071.071 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Taxi | Mua ngay |
50 | 0582.570.570 | 1.900.000₫ | viettel | Sim Taxi | Mua ngay |
Sim Viettel - Bí quyết chọn sim
Khi chọn mua SIM Viettel bạn cần phải lưu ý về nhu cầu, mục đích, khả năng tài chính và “một chút” phong thủy. Những yếu tố này sẽ giúp bạn chọn được số điện thoại ứng ý, phù hợp nhất, tham khảo ngay chia sẻ của các chuyên gia Sim Thăng Long về 2 bí quyết chọn SIM Viettel.
Bí quyết 1 – Chọn SIM Viettel phân khúc giá
Kho SIM Viettel lớn, phân khúc giá rộng giúp bạn thoải mái lựa chọn số phù hợp với nhu cầu chi trả của mình. Cụ thể như sau:
Phân khúc dưới 1 triệu đồng
Với phân khúc dưới 1 triệu, bạn có thể chọn được SIM Viettel kết hợp với các đuôi như: Thần tài (39, 79),Lộc phát (68,86),Ông địa (38, 78),gánh đảo hay các đuôi số dễ nhớ.
Ví dụ:
0336.16.18.13 giá 890.000đ
0342.84.80.86 giá 820.000đ
0366.751.879 giá 960.000đ
0328.379.378 giá 890.000đ
0867.722.579 giá 499.000đ
Ở phân khúc này có điểm chung là đuôi số không quá nổi bật, không phải dòng tam hoa, tứ quý, thần tài quá hiếm. Mà đơn giản nó chỉ có kết thúc đuôi số là 79, 39, 78, 86. Thêm nữa, với khoảng tài chính này phần lớn bạn chỉ có các lựa chọn về đầu số mới Viettel (033, 034, 036, 086,..).
Phân khúc từ 1 – 3 triệu đồng
Tổng quan chung ở phân khúc này bạn có đa dạng lựa chọn số đẹp, ấn tượng hơn so với mức giá dưới 1 triệu. Bạn chọn được SIM tam hoa (000, 222, 555, 777),lộc phát, thần tài, gánh đảo, taxi, lặp kép, tiến lên.
Ví dụ:
0869.211.000 giá 1.990.000đ
0379588879 giá 2.930.000đ
0339.18.38.18 giá 1.530.000đ
0366.286.586 giá 2.930.000đ
0332.691.222 giá 3.000.000đ
0372.657.555 giá 3.000.000đ
098.46.01345 giá 3.000.000đ
Khoảng giá này sẽ phù hợp với nhiều đối tượng, từ học sinh, sinh viên đến nhân viên văn phòng, người kinh doanh nhỏ. Sử dụng số điện thoại có đuôi đẹp sẽ giúp bạn ghi dấu ấn với người khác dễ dàng hơn, thuận tiện cho việc trao đổi thông tin.
Đặc biệt, nếu bạn “kiêng kỵ”, không thích số 4, 7 xuất hiện trong SIM thì phân khúc này hoàn toàn có thể đáp ứng điều kiện đó (VD: đuôi tam hoa 0 đầu số 086, vừa được đuôi số đẹp vừa có đầu số Lộc phát ý nghĩa).
Phân khúc từ 3 – 5 triệu đồng
Trong khoảng giá này, bạn có thể lựa chọn SIM Viettel đuôi tam hoa, thần tài, lộc phát, đuôi dễ nhớ, gánh đảo,
Ví dụ:
0865.666.166 giá 4.890.000đ
0866.37.3339 giá 4.890.000đ
0866.861.444 giá 3.410.000đ
0989.021.120 giá 3.200.000đ
0983.126.079 giá 3.200.000đ
Bạn có thể ưu tiên chọn đầu số 098 bởi đây là đầu số được nhiều người yêu thích, đồng thời họ cũng quan niệm 098 đẹp hơn so với các đầu số 03, 086.
Phân khúc từ 5 – 10 triệu đồng
Trong khoảng giá này bạn sẽ chọn được SIM tam hoa, lộc phát, ông địa, lặp kép, gánh đảo,
0989.501.668 giá 10.000.000đ
0967.356.889 giá 6.000.000đ
0386.686.000 giá 7.990.000đ
0328.78.3979 giá 5.880.000đ
0866668.239 giá 8.690.000đ
Đến đây chắc hẳn nhiều bạn sẽ thắc mắc rằng cùng một loại SIM tam hoa, lộc phát mà tại sao lại đắt hơn nhiều so với phân khúc trên?
Để giải đáp cho câu hỏi này, bạn hãy nhìn vào vị trí “Đầu số”, “cấu trúc các số ở giữa”. Một số điện thoại không xuất hiện số 4, 7, thay vào đó là các số được cho là may mắn, lộc lá (3, 6, 8, 9),giá của nó cũng đã có sự chênh lệch, thêm nữa, đầu số cổ (097, 096) cũng sẽ đắt hơn đầu số mới (032, 033, 034,…). Hai yếu tố này phần nào sẽ làm cho giá của SIM cao hơn.
Phân khúc từ 10 – 20 triệu đồng
Ở khoảng giá này bạn hoàn toàn có thể chọn được SIM tứ quý, tam hoa, lộc phát, thần tài, dễ nhớ, lắp kép, gánh đảo, taxi.
Ví dụ:
034.585.4444 giá 19.990.000đ
0375.090.999 giá 19.990.000đ
0379.75.77.79 giá 19.990.000đ
0365012888 giá 20.000.000đ
Qua ví dụ trên có thể thấy được tứ quý 4 và tam hoa 9 có giá thành ngang nhau. Nếu bạn là người kinh doanh thì Sim Thăng Long khuyên bạn không nên chọn tứ quý 4 (vì số 4 trong quan niệm dân gian là số xấu, mang ý nghĩa tử),mà hãy chuyển hướng sang SIM tam hoa, thần tài đều rất đẹp mà giá lại ngang nhau.
Phân khúc từ 20 – 50 triệu đồng
Với khoảng 20 – 50 triệu đồng, bạn sẽ chọn được SIM tam hoa (333, 888, 777, 999),tứ quý (3333, 5555, 6666, 7777),thần tài, lộc phát, taxi,… Các số trong khoảng giá này có sự độc đáo, ấn tượng và đẹp hơn nhiều so với phân khúc trước đó. Đây cũng là lý do bạn cần chi trả số tiền lớn gấp nhiều lần để sở hữu.
Ví dụ:
0982.788.788 giá 50.000.000đ
0987794444 giá 49.990.000đ
0339.78.78.79 giá 49.990.000đ
0372027777 giá 32.790.000đ
Phân khúc từ 50 – 100 triệu đồng
Khoảng giá từ 50 – 100 triệu đồng bạn sẽ chọn được nhiều dòng SIM đẹp, đẳng cấp, vip của nhà mạng Viettel như: Lặp kép, ngũ quý, tứ quý, tam hoa, lộc phát,…
Ví dụ:
083.59.44444 giá 57.990.000đ
0981.89.98.98 giá 71.250.000đ
037.724.9999 giá 51.950.000đ
0961.88.66.86 giá 59.850.000đ
Phân khúc trên 100 triệu đồng
Với nhu cầu chi trả cao như vậy, bạn có rất nhiều lựa chọn với các dòng SIM vip như: Tứ quý 9, ngũ quý 9, lục quý 2, taxi, tiến lên,
Ví dụ:
03535.99999 giá 426.000.000đ
0967809999 giá 420.000.000đ
0973.222.222 giá 1.000.000.000đ
Nhìn chung, loại SIM có thể giống nhau nhưng đầu số, cấu trúc số, đuôi số lại khác nhau. Những SIM chứa số đẹp, may mắn như 3, 6, 8, 9 (đây là những số đẹp, thu hút may mắn, biểu tượng của Lộc lá theo quan niệm dân gian) sẽ có giá thành cao.
Dựa vào yếu tố nhỏ này chắc hẳn bạn cũng đã nắm được bí quyết chọn SIM Viettel rẻ cho mình.
Bí quyết 2 – Chọn SIM Viettel theo mục đích
Mục đích nghe gọi, liên lạc thông thường
Nhóm này thường không có yêu cầu quá cao về đuôi số, đầu số, mà chỉ cần là mạng Viettel, số ấn tượng 1 chút thì càng tốt, đặc biệt giá thành phải rẻ.
Sim Thăng Long khuyên bạn có thể chọn những dòng SIM như: dễ nhớ, thần tài, ông địa. Ví dụ:
0358.20.05.99 giá 499.000đ
0368.092.139 giá 499.000đ
0368.21.25.28 giá 960.000đ
Vì mục đích chính để nghe gọi, liên lạc nên bạn cũng cần chú ý đến khuyến mãi, ưu đãi dịch vụ và gói cước của SIM. Để biết rõ số điện thoại được dùng gói cước nào bạn hãy gọi điện đến tổng đài để kiểm tra. Tuy nhiên về cơ bản thì SIM Viettel nào cũng có các gói ưu đãi lớn.
Mục đích kinh doanh, đầu tư
Kinh doanh đầu tư có thể là: Số hotline, xây dựng hình ảnh cá nhân, đầu tư mua bán SIM số đẹp, biếu tặng đối tác/khách hàng. Tùy vào từng trường hợp cụ thể hơn mà bạn hãy chọn ra các số SIM phù hợp nhất.
Ví dụ:
Mua SIM Viettel làm số hotline, đây là lựa chọn sáng suốt. Bởi Viettel có độ phủ sóng ổn định, mạng khỏe rất thích hợp cho mục đích này. Điều quan trọng nhất bạn cần lưu ý đó là chọn SIM có cấu trúc số dễ nhớ, thật ấn tượng. Sim Thăng Long khuyên bạn nên chọn SIM taxi, gánh đảo, lặp kép (khi khả năng tài chính không quá lớn). Ba loại SIM này có các số được lặp lại, đọc gần giống nhau nên sẽ ấn tượng hơn.
0862.288.228 giá 10.000.000đ
0865.40.40.40 giá 20.000.000đ
Ví dụ:
Với người kinh doanh nhỏ muốn sử dụng số SIM thuận tiện trao đổi, liên lạc, xây dựng niềm tin, uy tín với khách hàng thì bạn có thể lựa chọn SIM tam hoa, thần tài, lộc phát với đầu số 03 hoặc 086 (điều này sẽ giúp giảm bớt chi phí mua SIM hơn).
0866.39.35.39 giá 3.200.000đ
0866.389.000 giá 3.810.000đ
Mục đích phong thủy
Mua SIM phục vụ mục đích phong thủy bạn cần phải lưu ý chọn SIM dựa vào: Ngũ hành, âm dương, quẻ dịch, bát tự, dân gian,… mỗi một phương pháp sẽ có cách chọn khác nhau. Tuy nhiên nhìn chung thì bạn cần phải có kiến thức chuyên sâu về phương pháp đó thì mới đảm bảo tính chính xác.
Để tiết kiệm thời gian, công sức cho mình, bạn nên nhờ các chuyên gia phong thủy của Sim Thăng Long hoặc sử dụng công cụ SIM phong thủy.
Tóm lại, chọn SIM Viettel có rất nhiều cách khác nhau. Để có được số điện thoại ưng ý, đúng mong muốn và tiết kiệm chi phí thì bạn hãy áp dụng một trong những bí quyết mà Sim Thăng Long chia sẻ ở trên và hãy liên hệ với Sim Thăng Long theo hotline 024.6666.6666 để được hỗ trợ khi cần.
CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
Giá sim ViettelSim Thăng Long với kho SIM Viettel lớn, phân khúc giá rộng (Từ vài trăm nghìn đến vài trăm triệu đồng) giúp bạn thoải mái lựa chọn số phù hợp với nhu cầu chi trả của mình.
Viettel có "bộ sưu tập" đầu số cực kỳ đa dạng, giúp bạn thỏa sức lựa chọn. Dưới đây là danh sách các đầu số di động Viettel mà bạn nên biết: 096, 097, 098, 086 và các đầu số mới sau chuyển đổi: 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039.
Với nhà mạng Viettel, bạn có thể đăng ký tối đa 13 sim chính chủ Viettel gồm cả sim trả trước và sim trả sau. Tuy nhiên, số lượng sim trả trước và trả sau khác nhau: - Sim Viettel di động trả trước, Dcom: 3 sim chính chủ. - Sim Viettel di động trả sau, Dcom: 10 sim chính chủ.
Viettel hiện nay đang có 2 số tổng đài CSKH Viettel dịch vụ di động cụ thể như sau: 18008098 và 198.
Một cách kiểm tra sim Viettel đang dùng gói cước gì tiện lợi và nhanh chóng nữa mà các bạn có thể áp dụng là gọi đến tổng đài của Viettel số 18008098. Ngay sau khi nhận được yêu cầu của bạn thì Nhân viên tổng đài sẽ giúp bạn tra cứu thông tin. Tuy nhiên với cách kiểm tra này các bạn cần chuẩn bị một số thông tin sau: - Số căn cước công dân. - 3 số điện thoại liên hệ gần nhất. Sau khi cung cấp những thông tin này nhân viên tổng đài sẽ có ngay kết quả về gói cước các bạn đang sử dụng.
Sau khi khai báo mất sim với tổng đài, để làm lại sim bạn cần đến các điểm giao dịch gần nhất của nhà mạng Viettel.
Theo quy định của nhà mạng Viettel, mỗi thuê bao lại có một thời hạn sử dụng nhất định nên đến khi hết hạn sim sẽ bị khóa 1 chiều. Trong trường hợp bạn không gia hạn trong vòng 120 ngày kế tiếp và không phát sinh thêm bất cứ 1 giao dịch nhắn tin, gọi điện, nạp thẻ… thì sim sẽ bị khóa 2 chiều.
Sim bị hỏng là một trong các nguyên nhân phổ biến dẫn đến lỗi không có dịch vụ sim Viettel. Cụ thể là do lỗi các vi mạch, khi vi mạch của sim hỏng phôi sim sẽ không thể bắt sóng nhà mạng Viettel được. Vi mạch là một phần rất quan trọng trong thẻ sim.
- Cách 1: Gọi điện trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng của Viettel là 18008098, 198, 19008198. - Cách 2: Truy cập vào trang chủ của Viettel hoặc tải ứng dụng My Viettel để kiểm tra thông tin. - Cách 3: Kiểm tra bằng tin nhắn SMS bằng cách soạn tin TTTB gửi 1414 (miễn phí).
Bạn cần chuẩn bị CMND/TCCCD đăng ký chính chủ thuê bao liên hệ cửa hàng Viettel để nhân viên hỗ trợ chuyển đổi sang eSIM, phí đổi sim là 25.000đ/STB/lần. Tại điểm giao dịch, các giao dịch viên sẽ đưa bạn một số giấy tờ thủ tục chuyển đổi Sim, bạn hãy điền đầy đủ thông tin vào giấy, lưu ý điền chính xác các thông tin cá nhân của mình. Cuối cùng, nhà mạng sẽ cung cấp cho bạn một mã QR dùng để tải thông tin xuống thiết bị. Bạn sẽ cần quét mã QR này để xác nhận.