
Sim Viettel | Số lượng: 1.690.633 |
- Đầu số
- Loại sim
-
- Khoảng Giá
- Sắp xếp
1 | 096.707.5550 | 900.000₫ | viettel | Chi tiết |
2 | 0979.666.848 | 3.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
2 | 0983.111.495 | 499.000₫ | viettel | Chi tiết |
4 | 0976.90.5445 | 499.000₫ | viettel | Chi tiết |
5 | 0983.440.366 | 1.500.000₫ | viettel | Chi tiết |
6 | 0975.12.7770 | 499.000₫ | viettel | Chi tiết |
7 | 0973.155.066 | 3.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
8 | 0986.999.203 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
9 | 0983.774.123 | 1.500.000₫ | viettel | Chi tiết |
10 | 096.777.1221 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
11 | 0969.774.998 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
12 | 0974.66.5553 | 1.500.000₫ | viettel | Chi tiết |
13 | 0988.71.3003 | 1.500.000₫ | viettel | Chi tiết |
14 | 0325.484.000 | 499.000₫ | viettel | Chi tiết |
15 | 09.6969.7777 | 339.480.000₫ | viettel | Chi tiết |
16 | 096.88.555.03 | 1.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
17 | 086.888.2888 | 189.050.000₫ | viettel | Chi tiết |
18 | 0983.572.066 | 499.000₫ | viettel | Chi tiết |
19 | 0985.23.3883 | 6.000.000₫ | viettel | Chi tiết |
20 | 0968.766.088 | 3.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
21 | 0981.422.086 | 1.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
22 | 0978.33.0002 | 1.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
23 | 0354.5555.37 | 1.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
24 | 0965.900.499 | 900.000₫ | viettel | Chi tiết |
25 | 0347.0000.83 | 699.000₫ | viettel | Chi tiết |
26 | 0965.830.989 | 1.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
27 | 0982.88.1110 | 3.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
28 | 0981.733.099 | 1.400.000₫ | viettel | Chi tiết |
29 | 0985.562.099 | 2.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
30 | 0978.210.200 | 1.400.000₫ | viettel | Chi tiết |
31 | 0982.64.2662 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
32 | 0965.36.8887 | 900.000₫ | viettel | Chi tiết |
33 | 0971.79.75.70 | 1.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
34 | 0966.63.60.65 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
35 | 0961.673.367 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
36 | 0971.10.0880 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
37 | 0978.567.601 | 499.000₫ | viettel | Chi tiết |
38 | 0981.222.080 | 2.300.000₫ | viettel | Chi tiết |
39 | 0987.69.64.60 | 799.000₫ | viettel | Chi tiết |
40 | 0968.298.066 | 1.300.000₫ | viettel | Chi tiết |
41 | 0355.1111.76 | 1.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
42 | 0976.81.89.80 | 1.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
43 | 0984.555.205 | 1.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
44 | 0962.398.397 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
45 | 0986.555.851 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
46 | 0986.5678.37 | 3.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
47 | 096.183.7997 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
48 | 0986.09.2224 | 499.000₫ | viettel | Chi tiết |
49 | 0982.888.120 | 2.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
50 | 0972.555.831 | 800.000₫ | viettel | Chi tiết |
Sim Viettel - Bí quyết chọn sim
Sim Viettel được biết đến và ưa chuộng bởi là nhà mạng với nhiều đầu số đẹp, đuôi sim đẹp dễ nhớ, giá tốt, phủ sóng rộng toàn quốc, các gói cước khuyến mại hấp dẫn, chi tiết hãy xem 3 lý do sau nhé.
1. SIM Viettel sở hữu đầu số nào?
Viettel là một trong 3 nhà mạng lớn chiếm 52% thị phần tại việt Nam và sở hữu cả đầu số dành cho di động và đầu số điện thoại cố định, Fax, Home Phone, trong đó các đầu số cổ Viettel như 096, 097, 098, 086 và các đầu số mới được chuyển từ 11 số về 10 số như: 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039.
2. Ý nghĩa các đầu số Viettel:
Các đầu số Viettel không chỉ mang hình thức đẹp mà còn sở hữu ý nghĩa vô cùng tốt đẹp cả trong quan niệm dân gian và trong phong thủy số:
098 | Đầu số Viettel phát tài phát lộc, ý nghĩa "Bồ Tát" bản mệnh chủ sở hữu |
097 | Đầu số Viettel biểu tượng cho con Hạc với ý nghĩa “Sải cánh cùng danh vọng”, mong muốn bay cao, bay xa |
096 | Đầu số Viettel mang ý nghĩa Lộc trường cửu tức là tiền tài, lộc phát luôn luôn vững bền. |
086 | Đầu số Viettel Phát Lộc |
039 | Đầu số Viettel Thần Tài nhỏ |
038 | Đầu số Viettel Ông Địa may mắn |
037 | Đầu số Viettel “Vượng Tiền Sinh Tài Vọng Thiên”, ngụ ý có tài, có tiền, danh vọng đạt tới trời cao, mọi sự đều thấu. |
036 | Đầu số Viettel chứa cả tài và lộc, cặp số đẹp trong nhóm đầu số 03 |
035 | Đầu số Viettel chứa tài, chứa phúc, vạn sự như ý |
034 | Đầu số Viettel ứng với sao Diên Niên chính là tốt cho tài vận, sự nghiệp và ngoại giao |
033 | Đầu số Viettel ứng với sao Phục Vị mang lại bình yên, thu hút tài lộc |
032 | Đầu số Viettel ứng với tiền tài lâu bền, mãi mãi |
Việc kết hợp các đầu số Viettel với các đuôi loại sim còn cùng các ý nghĩa hay các ý nghĩa tương trợ lẫn nhau giúp hoàn thiện hơn ý nghĩa của cả số sim. Giá SIM Viettel cũng phụ thuộc vào tất cả các thành phần trong 1 số sim
3. Cước mạng Data và cước gọi của SIM Viettel có giá hợp lý
Không chỉ sóng mạnh, SIM Viettel còn có các gói cước gọi và dung lượng data với những mức giá phù hợp như V90, V90N, V120, V120z...
Hơn nữa, với hàng trăm nghìn chi nhánh Viettel trải dài khắp Việt Nam cộng với hệ thống chăm sóc khách hàng của Viettel dày đặc, tận tình và rất chu đáo.
4. Tư vấn chọn SIM số đẹp Viettel
Tùy thuộc vào dạng SIM số đẹp Viettel mà bạn chọn như tứ quý, tam hoa, sim taxi, sim gánh đảo, sim số tiến, ngũ quý, lục quý... mà giá sim phân khúc thành nhiều mức giá khác nhau với giá từ 299.000đ cho đến hơn 1 tỷ.
Tại Sim Thăng Long bạn có thể dễ dàng lựa chọn cho mình một số SIM Viettel đẹp đúng nhu cầu, giá tốt nhất trên thị trường với bộ lọc số nâng cao.
Cụ thể bạn có thể tham khảo cách chọn SIM số đẹp Viettel giá rẻ như sau:
-
Mức giá dưới 1 triệu: Bạn có thể sở hữu SIM Viettel đầu số 096, 097, 098, 086, 03 kết hợp với đuôi Thần Tài, Lộc Phát đơn. Hoặc có thể lựa chọn cụm số giữa chứa các con số 4, 7.
VD: 0386.886.554 giá 255k, 0388.783.380 giá 255k,...
-
Mức giá 1 - 3 triệu: Ở mức này bạn có thể lựa chọn được những SIM Viettel đuôi số đẹp hơn như đuôi Lộc Phát 6866, cụm số giữa Tiến Lên như 789 hay những con số đẹp 3, 6, 8, 9.
VD: 03880.666.39 giá hơn 1,9 triệu; 0367.693.993 giá 3 triệu,....
-
Mức giá 3 - 5 triệu: Khi bạn đủ khoản tài chính này thì việc chọn số SIM Viettel sẽ dễ dàng hơn với các đuôi số đẹp hơn như Tam Hoa giữa, Tứ Quý giữa từ 1 - 9.
VD: 096.9898.356 giá hơn 3, 4 triệu; 0369.666.558 giá hơn 3,8 triệu,....
-
Mức giá 5 - 10 triệu: Ở mức này thì bạn có thể lựa chọn được nhiều dạng SIM số đẹp Viettel như Tam Hoa, Tứ quý, Lộc Phát, Thần Tài, Lặp Kép, Tam Hoa Kép,...hay cụm số giữa tiến 4 như 6789 trừ Ngũ Quý, Lục Quý.
VD: 038.955.9998 giá 5 triệu, 0333.836.986 giá 5 triệu,....
-
Mức giá 10 - 50 triệu: Ngoài những dạng SIM kể trên thì với mức giá này bạn có thể sở hữu ngay cho mình những số SIM Viettel Tứ Quý giữa từ 1 - 9, Ngũ Quý giữa từ 1 - 6.
VD: 037.9999.788 giá 10 triệu; 0355555756 giá 10 triệu,....
-
Mức giá 50 - 100 triệu: Với mức này thì bạn có thể lựa chọn được sim ngũ quý giữa Viettel 6, 8, 9 và bất kỳ đuôi Tam Hoa, Tứ Quý hay những dòng khác thấp hơn.
VD: 0399999566 giá 50 triệu, 0378.91.91.91 giá hơn 64 triệu,...
-
Mức giá 100 - 200 triệu: Khi bạn có đủ khả năng chi trả cho mức này thì hoàn toàn có thể sở hữu được SIM Viettel ngũ quý 8, 9 hay Lục Quý 0, 1, 4 hay SIM Viettel taxi chứa số đẹp 6, 8, 9.
VD: 0392.868.868 giá 100 triệu, 0338.988.988 giá hơn 101 triệu,....
-
Mức giá 200 - 500 triệu: Với mức này thì có thể mua SIM Viettel ngoài những đuôi Tứ Quý, Ngũ Quý từ 1 - 9 ra thì bạn có thể sở hữu được đuôi Lục Quý 0, 1, 2, 3, 4, 7.
-
Mức giá từ 500 triệu trở lên: Thì bạn không phải băn khoăn vấn đề gì nữa mà hãy lựa chọn ngay cho mình bất kỳ một số SIM số đẹp Viettel nào mà mình thích nhé.
VD: 0866.666.669 giá 900 triệu, 0395.666666 giá 897 triệu,...
Là một người dùng cơ bản bạn có thể sử dụng công cụ Định giá sim để dễ dàng hơn trong việc chọn mua và bán Sim Viettel hay bất kì SIM số đẹp nào khác. Đây là một kênh tham khảo sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, công sức và so sánh được giá thị trường với giá các đại lý bán lẻ, Thợ Sim đưa ra.
Vậy bạn còn băn khoăn gì mà không liên hệ ngay tới Sim Thăng Long để chúng tôi có thể giúp bạn giải đáp và lựa chọn cho mình một SIM số đẹp phù hợp nhất với mình?