Sim hợp mệnh Thổ

Số lượng: 1,163,936
Lọc sim nâng cao
STTSố SimGiá bánMạng di độngLoại simChi tiết
10569.14.79791.900.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
20923.395.6991.800.000₫viettelSim Tự ChọnMua ngay
30569.309.3092.500.000₫viettelSim TaxiMua ngay
40927.121.9391.800.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
50926.722.7791.950.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
60589.20.77991.900.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
70.921.921.2691.800.000₫viettelMua ngay
80926.825.1791.800.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
90589.1111.796.000.000₫viettelSim Tứ Quý GiữaMua ngay
100929.618.2991.950.000₫viettelSim Tự ChọnMua ngay
110929.218.1791.950.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
120926.615.2791.800.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
130925.918.3791.800.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
140925.618.3991.800.000₫viettelSim Tự ChọnMua ngay
150528.34.79791.900.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
160589.67.77992.600.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
170587.279.5791.800.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
180944.81.84.892.100.000₫vinaphoneSim Tiến LênMua ngay
190922.91.21991.950.000₫viettelSim Tự ChọnMua ngay
200929.311.8991.950.000₫viettelSim Tự ChọnMua ngay
210941.27.89893.300.000₫vinaphoneSim Lặp KépMua ngay
220564.24.79792.500.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
230528.54.79792.200.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
240946.53.88993.300.000₫vinaphoneSim Lặp KépMua ngay
250947.05.35791.500.000₫vinaphoneSim Thần TàiMua ngay
260919.42.77991.900.000₫vinaphoneSim Lặp KépMua ngay
2708333.48.9996.800.000₫vinaphoneSim Tam HoaMua ngay
280914.7777.292.500.000₫vinaphoneSim Tứ Quý GiữaMua ngay
290944.20.19191.500.000₫vinaphoneSim Lặp KépMua ngay
300565.94.79792.200.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
3109.175.000993.100.000₫vinaphoneSim Lặp KépMua ngay
320941.38.96691.500.000₫vinaphoneSim Gánh ĐảoMua ngay
330582.17.77991.900.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
340917.46.55993.100.000₫vinaphoneSim Lặp KépMua ngay
350917.24.77993.300.000₫vinaphoneSim Lặp KépMua ngay
360923.918.1891.950.000₫viettelSim Tiến LênMua ngay
370927.879.1991.900.000₫viettelSim Dễ NhớMua ngay
380925.851.1791.800.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
390926.918.6791.950.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
400922.913.2991.950.000₫viettelSim Tự ChọnMua ngay
410922.615.7791.950.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
420921.856.1791.800.000₫viettelSim Thần TàiMua ngay
430925.10.96691.800.000₫viettelSim Gánh ĐảoMua ngay
440589.90.77991.900.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
450923.921.5991.950.000₫viettelSim Tự ChọnMua ngay
460585.50.77991.900.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
470584.70.79791.900.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
480921.596.1991.800.000₫viettelSim Tự ChọnMua ngay
490564.80.79792.200.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay
500564.40.79791.900.000₫viettelSim Lặp KépMua ngay

SIM hợp mệnh Thổ giúp cho những người mệnh Thổ thu hút năng lượng tích cực, cân bằng cuộc sống, cải vận tốt hơn. Nhưng chọn SIM cho người mệnh Thổ như thế nào để phù hợp, tiết kiệm chi phí nhưng vẫn đảm bảo đẹp? Bạn hãy tham khảo ngay cách chọn mà Sim Thăng Long gợi ý dưới đây nhé.

1. Khái quát về người mệnh Thổ

Người mệnh Thổ được sinh vào các năm:

  • 1938, 1998 – Mậu Dần - Thành Đầu Thổ

  • 1961, 2021 – Tân Sửu - Bích Thượng Thổ

  • 1930, 1990 – Canh Ngọ - Lộ Bàng Thổ

  • 1939, 1999 – Kỷ Mão - Thành Đầu Thổ

  • 1968, 2028 - Mậu Thân - Đại Trạch Thổ

  • 1931, 1991- Tân Mùi - Lộ Bàng Thổ

  • 1946, 2006 – Bính Tuất - Ốc Thượng Thổ

  • 1969, 2029 - Kỷ Dậu - Đại Trạch Thổ

  • 1947, 2007 – Đinh Hợi - Ốc Thượng Thổ

  • 1976, 2036 – Bính Thìn - Sa Trung Thổ

  • 1960, 2020 – Canh Tý - Bích Thượng Thổ

  • 1977, 2037 – Đinh Tỵ. - Sa Trung Thổ

Xem thêm: Kho sim năm sinh giá khuyến mại tại simthanglong

Ưu điểm trong tính cách của những người mệnh Thổ chính là sự kiên nhẫn, điềm tĩnh, có tấm lòng bao dung, tha thứ, không để bụng. Ngoài ra họ cũng là người có tính tự giác và kỷ luật, luôn cố gắng hoàn thành công việc được giao.

Bên cạnh những ưu điểm trên thì người mệnh Thổ cũng có một vài khuyết điểm. Điền hình là việc họ thiếu sự sáng tạo, làm việc khá máy móc và dập khuôn. Với môi trường mới thì họ khá chậm chạp và và tự ti. Nếu cải thiện được những điều này thì mọi thứ của bạn sẽ dần tốt lên.

2. Người mệnh Thổ hợp với số nào, khắc với số nào?

Người Mệnh Thổ hợp số điện thoại nào
Người Mệnh Thổ hợp số điện thoại nào

Các chuyên gia phong thủy của Sim Thăng Long đã nhận định rằng, khi sử dụng sim hợp mệnh Thổ sẽ giúp cho cuộc sống, công việc của người mệnh này tốt hơn. Chính vì vậy mà mệnh Thổ chỉ nên ưu tiên các con số hợp mệnh và hạn chế số khắc với mệnh của mình. Cụ thể như sau:

  • Số hợp với mệnh Thổ bao gồm: 2, 5, 8, 9 (trong đó số 9 là số sinh cho Thổ).
  • Số khắc với mệnh Thổ gồm: 0, 1, 3, 4 

Từ đó, khi chọn SIM hợp phong thủy mệnh Thổ bạn nên cân nhắc những con số trên để tránh đem đến xui xẻo.

3. Cách chọn SIM phong thủy hợp mệnh Thổ

3.1. Chọn SIM cho người mệnh Thổ theo ngũ hành

5 ngũ hành sẽ tương ứng với các số:

  • Hành Kim: 6, 7

  • Hành Mộc: 3, 4

  • Hành Thuỷ: 1

  • Hành Hoả: 9

  • Hành Thổ: 2, 5, 8

Theo quan hệ tương sinh thì Hoả sinh Thổ, vậy nên những người mệnh Thổ nên dùng sim có chứa số 9 (thuộc Hỏa) hoặc 2, 5, 8 (thuộc Thổ). Đồng thời, Mộc khắc Thổ, nên cần tránh những số 3, và 4 (thuộc Mộc).

Ví dụ:

0702768989 giá 1,6 triệu; 0396648989 giá 4 triệu; 0382238989 có giá 9,7 triệu; 0965333058 giá 800 nghìn; 0868868858 giá là 37,1 triệu; 0945666358 có giá 950 nghìn…

3.2. Chọn SIM theo âm dương

Chọn sim hợp mệnh Thổ

Ngoài ra, một cách khác mà bạn có thể áp dụng là chọn sim theo âm dương. Các số: 0, 2, 4, 6, 8 thuộc hành âm, còn số 1, 3, 5, 7, 9 thuộc hành Dương.

Như vậy, nếu mệnh thuộc hành m thì nên chọn các số thiên về Dương, và ngược lại nếu mệnh thuộc Dương thì chọn số sim thiên về hành âm nhiều hơn.

3.3. Chọn SIM theo quẻ Kinh dịch

Bằng cách chọn những dãy số có quẻ chủ là Cát vì quẻ chủ đóng vai trò chủ đạo trong việc xác định yếu tố phong thủy của dãy số Sim. Bạn có thể lựa chọn 1 trong 3 cách sau đây:

  • Dãy số hợp mệnh Thổ có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ tốt.

  • Dãy số hợp mệnh Thổ có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ bình thường.

  • Dãy số hợp mệnh Thổ có quẻ chủ tốt và quẻ hỗ xấu như không nằm trong các quẻ đại hung.

3.4. Cách chọn SIM hợp mệnh Thổ theo quan niệm dân gian

Chọn SIM hợp mệnh Thổ theo quan niệm dân gian khá đơn giản, cách này bạn có thể tự áp dụng ngay được. Cụ thể như sau:

Chọn SIM có chứa các con số đẹp, số mang ý nghĩa lộc, phát, tiền bạc: 3, 6, 8, 9, 68, 86, 79,... Hoặc các cụm số mang ý nghĩa đặc biệt như:

  • 0708: Không thất bát 
  • 1368: Cả đời lộc phát
  • 1468: Một năm bốn mùa lộc phát

Nhìn chung, để chọn SIM hợp mệnh Thổ phù hợp với bản thân thì tốt nhất bạn nên nhờ đến chuyên gia phong thủy. Họ là người có kiến thức, kinh nghiệm, dựa vào bát tự ngày tháng năm sinh của bạn để tính toán và tìm ra những con số phù nhất.

4. Lời khuyên khi chọn sim cho người mệnh Thổ

4.1. Những sim hợp mệnh Thổ

  • Sim tam hoa: Ưu tiên những số 222 - 555 - 888 - 999

Ví dụ:

0876437222 500 nghìn; 0799846222 1,3 triệu; 0355977222 2,4 triệu; 0968535222 17,1 triệu; 0817463555 500 nghìn; 0346991555 4,7 triệu; 0922988555 22,8 triệu; 0886.55.3888 9 triệu; 0886830999 3.,2 triệu; 0923380999 32 triệu…

  • Sim tứ quý: Ưu tiên những số 2222 - 5555 - 8888 - 9999

Ví dụ:

0876592222 18,8 triệu; 0379172222 22,8 triệu; 0919932222 216,9 triệu; 0762715555 19,8 triệu; 0762598888 60 triệu; 0949328888 143,8 triệu; 0812519999 81,9 triệu; 0852849999 115,3 triệu…

  • Sim lộc phát: Ưu tiên số 68 - 86 - 668 - 8886 tránh những số xấu ở giữa thế số.

Ví dụ:

0876218686 999 nghìn; 0816476886 700 nghìn; 0966365086 3,2 triệu; 0948036268 699 nghìn; 0963972668 5,5 triệu; 0981231368 49,4 triệu; 0826970668 1,2 triệu; 0826690668 1,4 triệu; 0869818668 14,3 triệu; 0849068886 1,8 triệu; 0968188886 84,5 triệu…

  • Sim dễ nhớ: Ưu tiên số 2255 - 8899 tránh những số xấu ở giữa thế số.

Ví dụ:

0349012255 650 nghìn; 0396332255 3,2 triệu; 0836.00.22.55 nghìn; 0903182255 4,7 triệu; 0827308899 1,5 triệu; 0931058899 7,6 triệu; 0876.66.88.99 27 triệu..…

4.2. Người mệnh Thổ không nên dùng sim nào

Ngoài ra, người mệnh Thổ không nên dùng những dạng sim như:

  • 455367: Chết đói không lộc

  • 5353: cặp song vận hạn

  • 134953: Vận hạn, xui xẻo, đen đủi

Và 3 số cuối có chứa số 3 và 4, vì 2 số này thuộc Mộc mà Mộc thì khắc Thổ.

5. Tại sao nên dùng sim hợp mệnh Thổ?

5.1. Mang đến may mắn, tài lộc

Nếu người mệnh Thổ mà sử dụng sim hợp mệnh Thổ thì sẽ giúp mang may mắn tài lộc đến với mình. Từ cuộc sống hàng ngày tới công việc sự đều được tương trợ, thúc đẩy nghiệp cũng ngày một hanh thông phát triển.

Số điện thoại là thứ kết nối bạn với mọi thứ xung quanh, vậy nên khi dùng sim hợp mệnh Thổ sẽ giúp ích rất nhiều cho sự phát triển của bạn trong cuộc sống.

5.2. Xua đuổi vận xui

Chiếc sim hợp mệnh cũng giống như vật phẩm phong thuỷ giúp xua đuổi vận xui xung quanh bạn, đồng thời thu hút những nguồn năng lượng tích cực đến với bạn. Điều này sẽ giúp tinh thần của bạn tốt lên, từ đó cuộc sống cũng vui vẻ, công việc thuận lợi và sự nghiệp cũng từ đó mà ổn định phát triển.

6. Nên mua sim hợp mệnh Thổ ở đâu uy tín?

Nên mua sim hợp mệnh Thổ ở đâu uy tín? Đây có lẽ là thắc mắc chung của rất nhiều người khi muốn mua sim số. Chúng tôi khuyên bạn nên lựa chọn những trang Web hay đại lý bán sim uy tín để tránh “tiền mất tật mang”. Và Simthanglong.vn là một trong những đại lý sim số 1 Việt Nam. Tại đây phân phối các dòng sim phổ thông cho đến sim vip, siêu vip.

Chắc chắn Sim Thăng Long sẽ không khiến bạn phải thất vọng!

LỢI ÍCH TỪ PHONG THỦY SỐ TẠO RA

7 THUẬT TOÁN - QUY CHUẨN VÀNG KHI CHỌN SIM PHONG THỦY CẢI VẬN BỔ KHUYẾT

5 chân mệnh: Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ
1. XÉT MỆNH SIM
  • Khái niện về ngũ hành
  • Xét ngũ hành căn bản
  • Xét ngũ hành được sinh – bị khắc
  • Kết luận – dự đoán
2. XÉT MỆNH CHỦ SỰ QUA GIỜ NGÀY THÁNG NĂM SINH
  • Khái niệm về bát tự
  • Xét ngũ hành của 8 thiên can địa chi
    của 4 trụ giờ ngày tháng năm sinh
  • Xét sự vượng suy cường nhược – được sinh - bị khắc
    và tương đồng
  • Dự đoán dụng hỷ thần
  • Dùng thuật dưỡng ưu sửa khuyết- cân bằng thanh cao
3. XÉT DU NIÊN- TRÁNH 4 CUNG HUNG – ĐÓN 4 CUNG CÁT
  • Khái niệm về du niên
  • Ý nghĩa 4 cung hung
  • Ý nghĩa 4 cung cát
  • Những cặp số hung
  • Những cặp số cát
  • Những số hung được giải
  • Cách chọn số
  • Cách chọn số
4. XÉT DỊCH LÝ – ( 64 QUẺ DỊCH)
  • Khái niệm quẻ dịch
  • Cách tính quẻ cho số sim
  • Ý nghĩa quẻ dịch
5. XÉT ÂM DƯƠNG TƯƠNG PHỐI
  • Khái niệm âm dương
  • Cách sử dụng thuật âm dương trong sim điện thoại
  • Lợi ích từ âm dương tương phối trong sim số
6. XÉT NGŨ HÀNH TƯƠNG SINH
  • Khái niệm ngũ hành tương sinh
  • Cách tính ngũ hành tương sinh
  • Lợi ích từ ngũ hành tương sinh
7. XÉT THUẬT CẢI VẬN BỔ KHUYẾT
  • Phong thủy cải vận bổ khuyết là gi?
  • Kết hợp 6 yếu tố quan trong ngoại cảnh cùng sim phong thủy
    • Phật độ mệnh
    • Thuật đặt tên
    • Đá phong thủy
    • Vòng đá đeo tay
    • Cây phong thủy
    • Phương vị quý nhân
    • Sim phong thủy
  • Lợi ích từ ngũ hành tương sinh