Gói cước MobiF Mobifone trả sau là lựa chọn tuyệt vời đối với những người thường xuyên phải làm việc bằng điện thoại. Sim Thăng Long sẽ giúp bạn giải quyết những nỗi lo “bill shock” vào cuối tháng với gói cước trả sau hấp dẫn như MF99, MF149,..
I.Thông tin gói cước trả sau Mobifone cơ bản - MobiGold
1. Gói cước trả sau MobiGold là gì?
MobiGold là gói cước trả sau có cước gọi rẻ hơn 30% so với cước gọi thông thường. Gói cước trả sau Mobifone MobiG phù hợp với những người phải gọi điện nhiều (hơn 135 phút/tháng) công việc liên quan đến gọi điện như bán hàng, kinh doanh online,...
Các gói cước này không bao gồm ưu đãi data, bạn có thể đăng ký gói thuê bao trả sau Mobifone để sử dụng cùng, giúp trải nghiệm Internet tiết kiệm nhất.
2. Tổng hợp 3 gói cước cơ bản MobiG
Tên gói | Số phút gọi mỗi tháng | Cước gói |
⚡M69 | Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng | ⚡69.000đ/ 30 ngày |
⚡M101 | Miễn phí 1000 phút gọi thoại nội mạngMiễn phí 60 phút trong nước | ⚡101.000đ/ 30 ngày |
⚡M179 | Miễn phí 1000 phút gọi thoại nội mạngMiễn phí 170 phút trong nước | ⚡179.000đ/ 30 ngày |
Lưu ý: Các gói trên chưa bao gồm cước thuê bao 49.000đ/tháng.
3. Giá cước ngoài gói và phương thức tính cước MobiG
- Cước thoại:
- Nội mạng: 880 đồng/phút
- Liên mạng: 980 đồng/phút
- Cước SMS:
- Nội mạng: 290 đồng/SMS
- Liên mạng: 350 đồng/SMS
- Cước SMS quốc tế:
- Từ điện thoại di động: 2.500 đồng/SMS
- Từ webportal: 1.900 đồng/SMS.
- Cước khác:
- Cước quốc tế IDD: Chỉ bao gồm cước IDD
- Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin: Cước dịch vụ 108x.
- Đơn vị tính cước: 6 giây +1
II. Thông tin về gói cước trả sau Mobifone không cước thuê bao - MobiF
1. Thông tin về gói cước MobiF Mobifone
Gói cước MobiF Mobifone là gói cước trả sau ra đời với nhiều ưu đãi về nghe gọi, data, bên cạnh đó là việc Mobifone cho phép các thuê bao của mình được tạm ứng một số tiền dùng trước nhất định để không bị xài vượt mức (từ 100.000đ, 200.000đ đến cả triệu đồng).
Việc đăng ký hạn mức ứng trước này, giúp khách hàng kiểm soát chi phí. Nếu thuê bao sử dụng gần đến hạn mức đăng ký, nhà mạng MobiFone sẽ gửi thông báo để thuê bao chủ động ứng thêm tiền sử dụng dịch vụ.
Một ưu điểm khác khiến gói MobiF đó là chính sách miễn phí thuê bao 49.000 đồng/tháng, linh động trong việc thanh toán chi phí như: nạp tiền qua thẻ nạp; thanh toán qua thẻ ngân hàng trên website mobifone.vn; thanh toán trực tiếp tại các điểm giao dịch… và mới đây nhất là dùng QR Pay.
2. Điều kiện đăng ký gói cước trả sau Mobif
- SIM Mobifone đăng ký phải là SIM chính chủ
- Khi tham gia chương trình, khách hàng phải đồng ý thanh toán phí tham gia gói cước trong thời gian cam kết 12 chu kỳ tính từ thời điểm đăng ký gói (không được hủy gói cước).
- Trong thời gian cam kết, khách hàng được phép nâng cấp lên gói cước cao hơn.
- Để thực hiện đăng ký gói Mobif Mobifone quý khách mang CCCD đến điểm giao dịch Mobifone gần nhất.
- Khách hàng hòa mạng mới cam kết sử dụng mạng MobiFone tối thiểu 24 tháng.
Tham khảo: Cách đăng ký chính chủ SIM Mobifone
3. #13 gói cước MobiF cá nhân siêu ưu đãi
Bạn có thể tham khảo gói cước trả sau Mobifone cho cá nhân, cụ thể như sau:
Tên gói | Ưu đãi | Cước phí |
✴️MF69 | Thoại nội mạng: 1.000 phút nội mạng | 69.000đ/1 tháng |
✴️MF99 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút). Thoại trong nước: 40 phút.Data: 5GB | 99.000đ/1 tháng |
✴️MF149 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút). Thoại trong nước: 80 phút.Data: 8GB. | 149.000đ/1 tháng |
✴️MF199 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút). Thoại trong nước: 160 phút.Data: 9GB. | 199.000đ/1 tháng |
✴️MF299 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút). Thoại trong nước: 300 phút.Data: 12GB | 299.000đ/1 tháng |
✴️MF399 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút). Thoại trong nước: 400 phút.Data: 17GB. | 399.000đ/1 tháng |
✴️MF499 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút). Thoại trong nước: 500 phút.Data: 22GB. | 499.000đ/1 tháng |
✴️MF599 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút). Thoại trong nước: 600 phút.Data: 25GB. | 599.000đ/1 tháng |
✴️MF799 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút). Thoại trong nước: 700 phút.Data: 35GB | 799.000đ/1 tháng |
✴️MF999 | Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút). Thoại trong nước: 1.000 phút.Data: 45GB. | 999.000đ/1 tháng |
✴️MF200 | Thoại nội mạng: 1.000 phút Thoại trong nước: 300 phút.Data: 4GB/ngày. | 200.000đ/1 chu kỳ |
✴️MF250 | Thoại nội mạng: 1.000 phút Thoại trong nước: 400 phút.Data: 4GB/ngày. | 250.000đ/1 chu kỳ |
✴️MF300 | Thoại nội mạng: 1.000 phút Thoại trong nước: 500 phút.Data: 4GB/ngày. | 300.000đ/1 chu kỳ |
4. Giá cước ngoài gói và phương thức thanh toán cước MobiF
4.1. Giá cước ngoài gói Mobif
Trong trường hợp bạn đã dùng hết khuyến mại của gói cước kèm theo của gói 4G Mobifone trả sau, hoặc sử dụng các dịch vụ ngoài khuyến mại thì giá cước sẽ là:
- Cước gọi nội mạng trong nước: 880 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
- Cước gọi liên mạng trong nước: 980 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
- Cước nhắn tin nội mạng trong nước: 290 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).
- Cước nhắn tin liên mạng trong nước: 350 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).
4.2. Phương thức tính cước
- Theo block 6s+1
- Tính cước ngay từ giây đầu tiên
- Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây
- Tính cước block 1 giây kể từ giây thứ 7
5. Hạn mức kiểm soát chi tiêu
TB hòa mạng gói cước 4G Mobifone trả sau phải đăng ký hạn mức cho phần cước trả sau (đã bao gồm giá gói cước cam kết mua kèm) theo các mức quy định sau:
5.1. Thay đổi hạn mức cước trả sau
Đối với các gói MobiF: Soạn tin nhắn:
HMC_số tiền gửi 999
Trong đó: Số tiền là hạn mức cước trả sau khách hàng muốn thay đổi. Hạn mức thực hiện theo quy định trong bảng trên. Số tiền nhập đầy đủ không có khoảng cách, không có kí tự xen giữa. Sau khi nhắn tin thành công, hạn mức mới sẽ có hiệu lực từ chu kì tiếp theo liền sau
5.2. Kiểm tra hạn mức gói cước
- Nhắn tin kiểm tra Dung lượng còn lại của các gói cước: KT_KN gửi 999
- Tra cứu hạn mức bằng USSD: *112#
III. Các gói cước trả sau MobiFone cho doanh nghiệp
Nếu bạn sử dụng sim trả sau đứng tên công ty, bạn có thể tham khảo một số gói cước dành riêng cho doanh nghiệp với những ưu đãi cực khủng dưới đây.
Lưu ý: Tất cả gói cước đều có chu kỳ 31 ngày
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước |
E109 | 500 phút thoại nội mạng MobiFone100 tin nhắn nội mạng MobiFone150 phút trong nước1 GB/ngày | 109.000đ |
E129 | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng MobiFone < 10 phút (tối đa 1000phút)100 phút liên mạng5GB | 129.000đ |
E229 | 200 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2000 phút)4 GB/ngày150 sms nội mạng | 229.000đ |
E329 | 300 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3000 phút)5 GB/ngày200 sms nội mạng | 329.000đ |
E429 | 400 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút)6 GB/ngày250 sms nội mạng. | 429.000đ |
E529 | 500 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 5000 phút)8 GB/ngày300 sms nội mạng. | 529.000đ |
E729 | 700 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 7000 phút)9 GB/ngày | 729.000đ |
E929 | 250 sms liên mạng.1000 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 8000 phút)10 GB/ngày | 929.00đ |
E169 | 750 phút thoại nội mạng MobiFone250 phút trong nước4 GB/ngày10 phút gọi quốc tế | 169.000 |
E379 | 1.000 phút thoại nội mạng MobiFone250 tin nhắn nội mạng MobiFone500 phút trong nước6 GB/ngày50 phút gọi quốc tế | 379.000 |
Esave | 180 phút trong nước 300 SMS nội mạng MobiFone600 phút nội mạng MobiFone4GB/ chu kỳ | 110.000 đ |
Emid | 270 phút trong nước600 SMS nội mạng MobiFone1.000 phút nội mạng MobiFone 6GB/ chu kỳ | 166.000 đ |
EHigh | 300 phút gọi trong nước800 SMS nội mạng MobiFone1.100 phút gọi nội mạng MobiFone8GB/chu kỳ | 188.000đ |
GM_CL | 300 phút trong nước4.000 phút nội mạng MobiFone100 sms nội mạng5GB | 251.000đ |
Sclass | 200 sms nội mạng.300 sms liên mạng.500 phút gọi liên mạng.Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút)6GB/ngày | 451.000đ |
CClass | Không tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 800 phút)100 sms nội mạng150 phút gọi trong nước2 GB/ngày | 109.000đ |
NClass | Không tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 1.000 phút)150 SMS nội mạng250 phút trong nước3 GB/ngày20 phút gọi quốc tế50 sms liên mạng. | 189.000đ |
IV. Gói cước trả sau MobiFone gọi quốc tế
Nếu bạn có nhu cầu đăng ký các cuộc gọi quốc tế để được nhận mức giá rẻ hơn thì có thể tham khảo các gói cước sau dành cho cá nhân và doanh nghiệp. Tất cả các gói cước dưới đây dành cho cá nhân và doanh nghiệp đều là chu kỳ 31 ngày.
1.Dành cho cá nhân
Đăng ký gói trả sau MobiFone có ưu đãi gọi quốc tế sẽ giúp bạn an tâm gọi thoại cả trong nước và ra nước ngoài.
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước |
✴️ViP | 5000 phút nội mạng500 phút ngoại mạng30GB1 gói RC1 | ⚡1.500.000đ |
✴️MF99QT | Thoại nội mạng: Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút)Thoại trong nước: 30 phút liên mạngData: 5GBThoại quốc tế: 10 phút | ⚡99.000đ |
✴️MF149QT | Thoại nội mạng: 1500 phútThoại liên mạng: 60 phútDATA: 8 GBThoại quốc tế: 20 phút | ⚡149.000đ |
✴️MF199QT | Thoại nội mạng: 1500 phútThoại liên mạng: 120 phútDATA: 9 GBThoại quốc tế: 40 phút | ⚡199.000đ |
Lưu ý: các gói Mobifone MF không cần trả cước phí 49.000đ/tháng. Để thay đổi hạn mức đối với các gói MobiF ưu đãi thoại quốc tế : Trong thời gian cam kết, khách hàng được phép nâng cấp lên gói cước cao hơn bằng cách soạn tin nhắn: NCGC_ gửi 999.
2.Dành cho doanh nghiệp
Tên gói | Ưu đãi | Giá cước |
⚡E229QT | Thoại nội mạng: 2000 phút Thoại liên mạng: 150 phút Data: 10.00 GB Thoại quốc tế: 50 phút | ⚡229.000đ |
⚡E329QT | Thoại nội mạng: 3000 phút Thoại liên mạng: 225 phút Data: 15.00 GB Thoại quốc tế: 75 phút | ⚡329.000đ |
Kết luận
Trên đây là thông tin chi tiết về gói cước trả sau Mobifone. Với mức chi phí hợp lý nhưng nhận lại được ưu đãi khủng như vậy thì còn chần chờ gì mà không đăng ký ngay gói cước trả sau Mobif? Hy vọng Simthanglong.vn đã mang lại cho bạn nhưng thông bổ ích!
Xem thêm: Hướng dẫn kiểm tra cước trả sau các nhà mạng nhanh nhất