Bạn đang sử dụng sim số đẹp Vinaphone nhưng không biết chính xác loại sim mình đang sử dụng là gì? Đừng lo lắng! Ở bài viết dưới đây, Sim Thăng Long sẽ hướng dẫn bạn cách kiểm tra loại sim Vinaphone cực đơn giản có thể bạn chưa biết! Mời các bạn cùng đón đọc!
Tại sao cần kiểm tra loại sim Vinaphone?
Việc kiểm tra thông tin xem loại sim bạn đang sử dụng là loại sim gì sẽ giúp bạn chủ động nắm bắt thông tin về loại sim đang dùng và biết được các chương trình khuyến mãi mà bạn được phép tham gia
Hiện nay, Vinaphone triển khai rất nhiều loại sim với mức giá và chính sách ưu đãi hàng tháng khác nhau, nếu vô tình quên thông tin sim có thể bạn sẽ bỏ lỡ các ưu đãi đặc biệt này!
Hướng dẫn cách kiểm tra lọai sim Vinaphone
Hiện nay, có 3 cách để kiểm tra loại sim Vinaphone đang sử dụng. Cụ thể:
Kiểm tra qua tổng đài 1800.1091
Nếu bạn không nhớ các cú pháp trên thì hãy gọi đến tổng đài chăm sóc khách hàng 1800.1091. Các nhân viên tổng đài sẽ nhanh chóng kiểm tra và thông báo đến bạn loại sim bạn đang sử dụng. Liên hệ tổng đài khá dễ dàng và nhanh chóng, vì thế đây cũng là giải pháp được nhiều khách hàng lựa chọn.
Kiểm tra thông qua cú pháp USSD
Người dùng mở bàn phím di động và thực hiện bấm theo dãy sau: *091*38#OK hoặc phím GỌI. Sau khi hoàn tất hệ thống sẽ gửi về thông báo sim VinaPhone bạn đang sử dụng là sim 3G hay sim 4G.
Xem trực tiếp trên sim
Người dùng tiến hành gỡ sim ra khỏi thiết bị di động đang sử dụng. Trên bề mặt sim nếu thấy có chữ 4G thì sim của bạn là 4G VinaPhone, và nếu ko có nghĩa là sim của bạn chưa được đổi sang sim 4G mới.
Các gói cước 3G/4G Vinaphone được ưa chuộng nhất hiện nay
Gói cước 4G Vinaphone theo ngày
Tên gói | Data Ưu đãi | Hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Phí phát sinh |
D5 | 1GB | 24h | D5 gửi 888 | 5.000đ | Hết lưu lượng tính theo gói data đang dùng. Nếu không có sẽ tính phí phát sinh 75đ/50kb. |
D7 | 1.2GB | 24h | D7 gửi 888 | 7.000đ | Chỉ áp dụng cho thuê bao trả trước đủ điều kiện. Hết lưu lượng dừng truy cập Internet. |
D2 | 2GB | 24h | D2 gửi 888 | 10.000đ | Hết lưu lượng miễn phí truy cập tốc độ thường. |
D15 | 5GB | 24h | D15 gửi 888 | 15.000đ | Hết lưu lượng tính theo gói data đang dùng. Nếu không có sẽ tính phí phát sinh 75đ/50kb |
Gói cước 4G Vinaphone theo tháng
Tên gói | Giá cước | Dung lượng | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký |
BIG70 | 70.000đ | 4,8GB | 01 tháng | MI_BIG70 gửi 888 |
BIG90 | 90.000đ | 7GB | 01 tháng | MI_BIG90 gửi 888 |
BIG120 | 120.000đ | 12GB | 01 tháng | MI_BIG120 gửi 888 |
BIG200 | 200.000đ | 22GB | 01 tháng | MI_BIG200 gửi 888 |
BIG300 | 300.000đ | 36GB | 01 tháng | MI_BIG300 gửi 888 |
Gói cước 4G Vinaphone theo năm
Tên gói | Giá cước | Dung lượng | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký |
12TMAX | 700.000đ | 3.8GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX gửi 888 |
12TMAXS | 500.000đ | 4GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAXS gửi 888 |
12TMAX100 | 1.000.000đ | 5.8GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX100 gửi 888 |
12TMAX200 | 2.000.000đ | 15GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX200 gửi 888 |
12TMAX300 | 3.000.000đ | 30GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX300 gửi 888 |
Xem thêm: Tổng hợp gói cước 4G Vinaphone mới nhất!
Lời kết
Trên đây là 3 cách kiểm tra loại sim Vinaphone cực đơn giản. Chúc các bạn thành công và đừng quên chia sẻ bài viết này đến bạn bè, người thân nhé!
Nếu còn bất kỳ thắc mắc nào về nhà mạng Vinaphone này, đừng ngần ngại để lại comment hoặc liên hệ hotline: 024.6666.6666 để được giải đáp thắc mắc!