Khi gặp phải những vấn đề cần được giải quyết có liên quan đến sim hay dịch vụ viễn thông của nhà mạng Mobifone thì khách hàng nên đến trực tiếp các cửa hàng giao dịch để được chăm sóc khách hàng tốt nhất. Nếu như đang ở tỉnh Bình Dương thì có thể đến trực tiếp những địa chỉ dưới đây nhé. Cùng tham khảo các điểm giao dịch Mobifone tại Bình Dương do Sim Thăng Long tổng hợp chính xác nhất!
Những địa điểm giao dịch Mobifone tại Bình Dương
Cửa hàng giao dịch nhà mạng Mobifone tại Thuận An
- Địa chỉ: Số 57C – 57D đường Nguyễn Văn Tiết, khu phố Bình Hòa, phường Lái Thiêu, TP Thuận An, tỉnh Bình Dương
- Hotline: 02743762921
- Giờ làm việc: 8:00 - 17:30
Cửa hàng giao dịch nhà mạng Mobifone tại Dĩ An
- Địa chỉ: Số 160 Đường Nguyễn An Ninh, P. Dĩ An, TP.Dĩ An, T. Bình Dương
- Hotline: 02743795037
- Giờ làm việc: 8:00 - 17:30
Cửa hàng giao dịch nhà mạng Mobifone tại Bến Cát
- Địa chỉ: Số 408, Quốc lộ 13, KP2, Phường Mỹ Phước, Tx.Bến Cát, T. Bình Dương
- Hotline: 02743557968
- Giờ làm việc: 8:00 - 17:30
Cửa hàng giao dịch nhà mạng Mobifone tại Dầu Tiếng
- Địa chỉ: Số 76 đường Tự Do, tổ 10, Khu phố 2, TT Dầu Tiếng,Dầu Tiếng, T. Bình Dương
- Hotline: 02743519808
- Giờ làm việc: 8:00 - 17:30
Cửa hàng giao dịch nhà mạng Mobifone tại Tân Uyên
- Địa chỉ: Số 209B Tổ 5 KP1 P.Uyên Hưng, Tx.Tân Uyên, T. Bình Dương
- Hotline: 02743655259
- Giờ làm việc: 8:00 - 17:30
Cửa hàng giao dịch nhà mạng Mobifone tại Phú Giáo
- Địa chỉ: Số 77 đường 18 tháng 9, TT Phước Vĩnh,Phú Giáo, T. Bình Dương
- Hotline: 02743675339
- Giờ làm việc: 8:00 - 17:30
Cửa hàng giao dịch nhà mạng Mobifone tại Bình Dương
- Địa chỉ: Số 491 Đại lộ Bình Dương, P. Phú Cường, Tp.Thủ Dầu Một, T. Bình Dương
- Hotline: 02743811911
- Giờ làm việc: 8:00 - 17:30
Xem qua những địa chỉ trên, nơi nào gần chỗ bạn sinh sống và làm việc thì có thể đến ngay để được hỗ trợ các vấn có liên quan đến mạng Mobifone ở Bình Dương.
Giấy tờ cần chuẩn bị khi đến điểm giao dịch MobiFone tại Bình Dương là gì?
Những loại giấy tờ cần mang khi đến giao dịch tại Mobifone Bình Dương dành cho cá nhân
Mỗi một vấn đề khách hàng gặp phải, nhân viên nhà mạng sẽ yêu cầu cần có những thủ tục giấy tờ liên quan. Nếu bạn là khách hàng cá nhân của nhà mạng Mobifone ở Bình Dương thì có thể tham khảo các thủ tục khi đến điểm giao dịch bên dưới:
Thủ tục cá nhân | Cước phí | |
Làm lại sim thuê bao Mobifone bị hỏng, mất | CMND và 5 số thuê bao thường liên lạc ( ngoài ra có cửa hàng giao dịch sẽ yêu cầu thông tin thời gian kích hoạt thuê bao, giá trị nạp thẻ, hay hình thức nạp tiền.) | 25.000đ |
Đăng ký chính chủ MobiFone | CMND và Sim cần đăng ký cùng với 5 số thuê bao mà thường xuyên liên hệ trong vòng 30 ngày gần nhấtMột số cửa hàng giao dịch khác sẽ yêu cầu thêm một số thông tin như mệnh giá thẻ cào nạp gần nhất. | Hoàn toàn miễn phí |
Đổi sim 4G MobiFone | CMND và sim đang dùng | 25.000đ |
Hòa mạng trả sau MobiFone | CMNDHộ Khẩu và giấy tạm trú (nếu đăng ký ở tỉnh khác tỉnh trong hộ khẩu) | 60.000đ |
Chuyển từ thuê bao trả trước Mobifone sang gói cước thuê bao Mobifone trả sau | CMNDHộ Khẩu và giấy tạm trú (nếu đăng ký ở tỉnh khác tỉnh trong hộ khẩu) | Miễn phí |
Chuyển từ sim thường Mobifone sang loại sim nano | CMND và điện thoại với sim | 25.000đ. |
Những loại giấy tờ cần mang khi đến giao dịch tại Mobifone Bình Dương dành cho doanh nghiệp
Với khách hàng Mobifone là doanh nghiệp, các loại giấy tờ khi đi đến các điểm giao dịch sẽ được yêu cầu cao hơn so với cá nhân. Nhưng nhìn chung, khi đi giao dịch tại Mobifone thì cần mang theo các loại giấy tờ chính như là: CMND, giấy giới thiệu của công ty và sim đang dùng.
Thủ tục doanh nghiệp | Cước phí | |
Làm lại sim MobiFone bị hỏng hoặc mất | Cần mang theo: CMND cùng giấy giới thiệu công ty với 5 số thuê bao thường liên lạc (ngoài ra có cửa hàng giao dịch sẽ yêu cầu thông tin thời gian kích hoạt thuê bao, hoặc giá trị nạp thẻ, hình thức nạp tiền) | 25.000đ |
Đăng ký sim MobiFone chính chủ | CMND hoặc là CCCD chính chủGiấy giới thiệu của công tySim cần đăng ký5 Số thuê bao mà thường xuyên liên lạc trong vòng 30 ngày gần nhấtMệnh giá thẻ nạp gần nhất và số tiền còn trong tài khoản (có thể không cần, tùy cửa hàng) | Miễn phí |
Đổi sim 4G MobiFone | Mang theo CMND hoặc CCCDGiấy giới thiệu của công ty sim đang sử dụng | 25.000đ |
Hòa mạng trả sau MobiFone | CMNDGiấy giới thiệu công tyBản sao giấy phép kinh doanhKý tên rồi đóng dấu vào bộ hợp đồng. | 60.000đ |
Chuyển từ thuê bao Mobifone trả trước sang gói cước trả sau | CMND cùng với Giấy giới thiệu công ty | 25.000đ |
Chuyển từ sim thường Mobifone sang nano | CMNDGiấy giới thiệuđiện thoại và sim đang dùng | 25.000đ |
Các gói cước 4G MobiFone phổ biến
Gói cước 4G MobiFone theo ngày, tuần
- D5: Dung lượng 1GB/ngày, giá cước 5.000đ
- D10: 1,5GB dung lượng trong 1 ngày, hết dung lượng hệ thống tự động ngắt kết nối. Giá cước là 10.000đ.
- D15: 3GB sử dụng trong vòng 3 ngày, hết dung lượng hệ thống tự động ngắt kết nối. Giá cước là 15.000đ.
- D30: Giá cước là 30.000đ bạn sẽ có 7GB sử dụng trong vòng 7 ngày. Khi sử dụng hết dung lượng cao hệ thống tự động ngắt kết nối để tránh phát sinh chi phí.
Gói cước 4G MobiFone theo tháng
Tên gói cước | Chi phí (VNĐ) | Dung lượng |
M10 | 10.000 | 50MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
M25 | 25.000 | 150 MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
M50 | 50.000 | 450 MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
HD70 | 70.000 | 3,8GB |
HD90 | 90.000 | 5,5GB |
HD120 | 120.000 | 8,8GB |
HD200 | 200.00 | 16,5GB |
HD300 | 300.000 | 33GB |
HD400 | 400.000 | 44GB |
HD500 | 500.000 | 55GB |
Gói cước 4G MobiFone năm
Tên gói cước | Chi phí (VNĐ) | Dung lượng |
12HD70 | 500.000 | 5GB/tháng x 12 tháng |
12HD90 | 900.000 | 7GB/tháng x 12 tháng |
12HD120 | 1.200.000 | 12GB/tháng x 12 tháng |
12HD200 | 2.000.000 | 22GB/tháng x 12 tháng |
12HD300 | 3.000.000 | 36GB/tháng x 12 tháng |
Xem thêm: 26 Gói cước 4G MobiFone ưu đãi khủng nhất!
Danh sách SIM MobiFone đẹp giá rẻ
STT | Số Sim | Giá bán | Mạng di động | Loại sim | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|
1 | 070.70.72.224 | 3.500.000₫ | mobifone | Sim Dễ Nhớ | Mua ngay |
2 | 0793.647.721 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
3 | 0793.648.154 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
4 | 07936.48188 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Dễ Nhớ | Mua ngay |
5 | 0793.648.249 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
6 | 0793.648.798 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
7 | 0793.648.957 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
8 | 079.3649.135 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Tiến Lên | Mua ngay |
9 | 0793.649.158 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Tự Chọn | Mua ngay |
10 | 0793.649.978 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Tiến Lên | Mua ngay |
11 | 079.365.0161 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Dễ Nhớ | Mua ngay |
12 | 07936.50605 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Dễ Nhớ | Mua ngay |
13 | 0793.650.775 | 2.500.000₫ | mobifone | Mua ngay | |
14 | 0793.650.991 | 2.500.000₫ | mobifone | Mua ngay | |
15 | 0793.651.401 | 2.500.000₫ | mobifone | Sim Tiến Lên | Mua ngay |
Lời kết
Trên đây đã giúp các bạn biết qua những điểm giao dịch của nhà mạng Mobifone tại Bình Dương. Nếu cần hỗ trợ dịch vụ với nhà mạng này thì có thể đến ngay địa điểm gần nơi mình ở nhất. Trước khi đi, các bạn cũng nên xem qua vấn đề mình muốn hỗ trợ là gì để chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ có liên quan để thủ tục được nhanh chóng nhất. Hy vọng bài viết này đã giúp ích rất nhiều cho các bạn khi cần hỗ trợ các dịch vụ có liên quan đến nhà mạng Mobifone nhé!