
Sim Dễ Nhớ - Trang 4 | Số lượng: 124.769 |
- Đầu số
- Loại sim
- Nhà Mạng
- Khoảng Giá
- Sắp xếp
151 | 0961.000.991 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
152 | 0589.22.4224 | 599.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
153 | 0927.117.444 | 159.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
154 | 0929.773.444 | 159.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
155 | 0962.11.5554 | 1.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
156 | 0825.774.555 | 800.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
157 | 0917.88.4554 | 999.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
158 | 0971.822.522 | 3.500.000₫ | viettel | Chi tiết |
159 | 0814.88.0000 | 7.650.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
160 | 0942.888.553 | 750.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
161 | 09.4466.0110 | 999.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
162 | 0988.551.551 | 64.600.000₫ | viettel | Chi tiết |
163 | 0946.99.5335 | 900.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
164 | 0967.33.1110 | 1.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
165 | 0854.990.777 | 1.100.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
166 | 0978.622.122 | 2.100.000₫ | viettel | Chi tiết |
167 | 0978.55.1114 | 799.000₫ | viettel | Chi tiết |
168 | 0929.557.444 | 159.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
169 | 0869.88.0220 | 799.000₫ | viettel | Chi tiết |
170 | 0967.11.0003 | 1.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
171 | 0919.88.4114 | 900.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
172 | 0844.661.777 | 1.100.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
173 | 09.1166.4554 | 999.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
174 | 0916.77.0110 | 999.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
175 | 0912.88.4554 | 999.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
176 | 0972.55.4442 | 900.000₫ | viettel | Chi tiết |
177 | 0889.7777.44 | 1.600.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
178 | 0941.655.355 | 900.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
179 | 0846.337.222 | 699.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
180 | 0945.44.3003 | 699.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
181 | 0868.11.8668 | 37.050.000₫ | viettel | Chi tiết |
182 | 092.444.9889 | 3.100.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
183 | 0928.778.444 | 159.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
184 | 0832.6666.44 | 2.500.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
185 | 0941.266.066 | 900.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
186 | 0588.664.664 | 2.050.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
187 | 084.333.0.888 | 5.310.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
188 | 0965.077.066 | 3.200.000₫ | viettel | Chi tiết |
189 | 0889.220.666 | 1.900.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
190 | 0853.77.0000 | 7.650.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
191 | 0869.88.7337 | 799.000₫ | viettel | Chi tiết |
192 | 0927.996.444 | 159.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
193 | 094.111.7772 | 2.100.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
194 | 0857.22.0000 | 7.650.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
195 | 058.777.6886 | 3.100.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
196 | 0915.11.4774 | 1.200.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
197 | 0916.44.1001 | 900.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
198 | 0843.6666.44 | 2.500.000₫ | vinaphone | Chi tiết |
199 | 0927.001.444 | 159.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
200 | 0929.550.444 | 159.000₫ | vietnamobile | Chi tiết |
Sim Dễ Nhớ - Bí quyết chọn sim
Sim dễ nhớ là loại SIM số đẹp có cấu tạo đặc biệt, thường ở đuôi số, làm người khác chỉ cần nhìn qua hoặc nghe qua 1 - 2 lần là có thể nhớ được ngay. Vậy cấu tạo đặc biệt đó như thế nào? Hãy cùng Sim Thăng Long tìm hiểu rõ hơn về dòng sim này nhé.
1. Sim dễ nhớ là gì? Gồm những dạng sim gì?
Sim dễ nhớ là loại sim rất đặc biệt và nổi bật bao gồm những dãy số dễ đọc, dễ nhớ khiến người khác có thể nhớ ngay số sim ngay lần đọc đầu tiên cũng như ghi nhớ chúng lâu dài.
Sim số đẹp dễ nhớ tạo được ấn tượng sâu sắc, giá thành lại thấp hơn so với các loại sim ngũ quý, tứ quý… được sử dụng phổ biến hơn trong xã hội nhất là với các doanh nhân. Giá cả của sim dễ nhớ phù thuộc vào các con số, giá càng cao thì số càng đẹp và dễ nhớ hơn.
Và sim dễ nhớ cũng có nhiều loại như: sim Tam Hoa, Thần Tài, Lộc Phát, Tứ Quý,.... Để lựa chọn được một sim dễ nhớ phù hợp mời bạn theo dõi tiếp phần tư vấn chọn số ngay dưới đây nhé.
2. Tư vấn chọn sim dễ nhớ ý nghĩa và phù hợp nhất
- Mức giá dưới 1 triệu: Với mức giá này bạn có thể lựa chọn một số sim dễ nhớ được cấu tạo bởi các con số đẹp như 3, 6, 8, 9 hay đuôi có có sự lặp lại giúp người đọc dễ nhớ hơn.
VD: 0386.886.554 giá 250k, 0941.994.220 giá 290k,...
- Mức giá 1 - 10 triệu: Ở mức này bạn có thể tham khảo lên dòng sim tứ quý giữa 0, 1 hoặc sim lộc phát, thần tài kép hay sim tứ quý giữa 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 và sim tiến lên đơn 3.
VD: 0878.199.699 giá 1 triệu, 0799996883 giá 3 triệu,...
- Mức giá 10 - 50 triệu: Ngoài các dòng sim kể trên thì với phân khúc giá này bạn có thể sở hữu được sim ngũ quý giữa 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 rồi đó
VD: 0918.44444.2 giá 20 triệu, 0877.099.099 giá hơn 19 triệu,...
- Mức giá 50 - 100 triệu: Với mức giá này hoàn toàn có thể sở hữu được bất kỳ sim tam hoa, tứ quý nào hay dòng sim tiến đơn 4 số như 6789.
VD: 0878.998.999 giá hơn 59 triệu, 0858889998 giá 50 triệu,...
- Mức giá 100 - 200 triệu: Lên tới mức này thì bạn có thể sở hữu các đuôi sim tứ quý hay nhỉnh hơn là sim ngũ quý 0, 1, 2, 3 4, 5 hoặc sim ngũ quý giữa 6, 8
VD: 0877888666 giá 120 triệu, 089.6666667 giá 100 triệu,...
- Mức giá 200 - 500 triệu: Ngoài các dòng sim kể trên bạn có thể lựa chọn sim ngũ quý 0, 1, 2, 4, 5, 7 hay các dòng sim có chứa nhiều con số đẹp 3, 6, 8, 9
VD: 0878888999 giá 220 triệu, 0373.299.999 giá 260 triệu,...
- Mức giá trên 500 triệu: Với mức giá này thì bạn có thể lựa chọn bất kỳ dạng sim số đẹp nào mà mình yếu thích rồi.
VD: 0974.333.333 giá hơn 902 triệu, 0967.866.666 giá hơn 998 triệu,...
Xem thêm: Danh sách sim số độc giá cực hấp dẫn tại Sim Thăng Long
3. Công cụ đắc lực trong việc chọn mua Sim dễ nhớ
Chính vì SIM dễ nhớ có nhiều dạng, nhiều mức giá khác nhau nên công cụ Định giá sim sẽ là trợ thủ đắc lực giúp bạn lựa chọn, mua bán và trao đổi SIM dễ dàng hơn. Đây là một kênh tham khảo về giá sim có tính chính xác cao, sát với giá thị trường ngay tại thời điểm tra cứu.
Định giá sim nhanh sẽ tiết kiệm thời gian, công sức và giúp bạn có sự so sánh khi các Thợ Sim "chào giá" mua bán.
Vậy nên hãy chọn ngay cho mình một sim dễ nhớ đẹp và ý nghĩa tại Sim Thăng Long ngay hôm nay để được MIỄN PHÍ giao sim và đăng ký chính chủ nhé.