Bạn muốn sử dụng sim 4G Vinaphone nhưng không biết liệu khu vực mình đang sinh sống có sóng hay không? Đừng lo lắng! Ở bài viết dưới đây, Sim Thăng Long sẽ cập nhật các Vùng phủ sóng 4G Vinaphone chi tiết nhất! Mời các bạn cùng đón đọc!
4G Vinaphone là gì?
4G, hay 4-G, viết tắt của fourth-generation, là công nghệ truyền thông không dây thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với tốc độ tối đa trong điều kiện lý tưởng lên tới 1 – 1,5 Gb/giây. Tên 4G do IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers) đặt ra để diễn đạt ý nghĩa rằng công nghệ này vượt trội hơn so với 3G.
Chất lượng mạng 4G Vinaphone
Sáng 2/4, Cục Viễn thông (Bộ Thông tin & Truyền thông - TT&TT) đã tổ chức công bố chất lượng đo kiểm dịch vụ điện thoại và dịch vụ vụ truy cập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất trong Quý 4/2020 và Quý 1/2021.
Kết quả đo kiểm dịch vụ di động
Đối với dịch vụ điện thoại di động, việc đo kiểm được Cục Viễn thông thực hiện trên địa bàn 2 tỉnh Cần Thơ và Hậu Giang.
- Kết quả cho thấy, về độ sẵn sàng của mạng vô tuyến, tỷ lệ này đo được tại VNPT 99,99%
- Đối với tỷ lệ cuộc gọi bị rơi, kết quả đo kiểm của VNPT 0,42%
- Về tỷ lệ cuộc gọi được thiết lập thành công, tỷ lệ này của VNPT 99,85%,
- Về số cuộc gọi có điểm chất lượng thoại lớn hơn hoặc bằng 3, tỷ lệ này của VNPT 99,82%.
Bên cạnh đó, các chỉ số về tỷ lệ cuộc gọi bị ghi cước sai, tỷ lệ cuộc gọi bị tính cước sai, tỷ lệ thời gian đàm thoại bị ghi cước sai, tỷ lệ cuộc gọi bị lập hóa đơn sai đều ở trong mức quy chuẩn.
Theo nhận xét của Cục Viễn thông, Cần Thơ, Hậu Giang là 2 tỉnh có địa hình đồng bằng, ít bị che chắn nên các chỉ tiêu chất lượng của cả 4 doanh nghiệp đều tốt hơn nhiều so với quy chuẩn.
Kết quả đo kiểm dịch vụ 4G
Việc đo điểm dịch vụ Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất sử dụng công nghệ 4G được thực hiện trên địa bàn 2 tỉnh Thái Nguyên và Bắc Ninh.
Tại Thái Nguyên
- Kết quả đo kiểm cho thấy, tốc độ tải xuống trung bình của VNPT là 26,19 Mbps
- Tốc độ tải lên trung bình của VNPT là 29,4 Mbps
- Về độ sẵn sàng của mạng vô tuyến, tỷ lệ này đo được tại VNPT là 98,45%.
- Đối với tỷ lệ truyền tải bị rơi và tỷ lệ truy nhập không thành công dịch vụ, kết quả đo kiểm của cả VNPT ở mức 0%, tốt hơn so với tiêu chuẩn (5%).
- Về thời gian trễ trung bình truy nhập dịch vụ, kết quả ghi nhận tại nhà mạng VNPT là 1,76 giây.
- Về số mẫu có tốc độ tải xuống lớn hơn hoặc bằng tốc độ tối thiểu mà các doanh nghiệp công bố, tỷ lệ này của VNPT là 95,23%.
Tại Bắc Ninh
- Kết quả đo kiểm tại Bắc Ninh cho thấy, tốc độ tải xuống trung bình của VNPT là 23,3 Mbps.
- Tốc độ tải lên trung bình của VNPT là 32,4 Mbps.
- Về độ sẵn sàng của mạng vô tuyến, tỷ lệ này đo được tại VNPT là 99,98%.
- Đối với tỷ lệ truyền tải bị rơi và tỷ lệ truy nhập không thành công dịch vụ, kết quả đo kiểm của cả VNPT ở mức 0%, tốt hơn so với tiêu chuẩn (5%).
- Về thời gian trễ trung bình truy nhập dịch vụ, kết quả ghi nhận tại nhà mạng VNPT là 1,79 giây.
- Về số mẫu có tốc độ tải xuống lớn hơn hoặc bằng tốc độ tối thiểu mà các doanh nghiệp công bố, tỷ lệ này của VNPT là 95,1%.
Vùng phủ sóng 4G Vinaphone
Tốc độ vượt trội đi kèm chất lượng dịch vụ đã làm nên sự thành công của công nghệ 4G Vinaphone hiện nay. Ở môi trường lý tưởng nhất, mạng 4G Vinaphone có thể đảm bảo tốc độ vượt trội gấp 20-30 lần so với công nghệ không dây 3G Vinaphone. Ngoài ra độ trễ của mạng 4G Vinaphone cũng có thể được khắc phục hoàn toàn.
Hiện nay, mạng 4G Vinaphone đã chính thức phủ sóng trên phạm vi 64 tỉnh, thành phố thuộc lãnh thổ Việt Nam. Ngay cả những vùng núi, hải đảo xa xôi đều đã có mạng 4G.
Các gói cước 4G Vinaphone phổ biến
Gói cước 4G Vinaphone theo ngày
Tên gói | Data Ưu đãi | Hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Phí phát sinh |
D5 | 1GB | 24h | D5 gửi 888 | 5.000đ | Hết lưu lượng tính theo gói data đang dùng. Nếu không có sẽ tính phí phát sinh 75đ/50kb. |
D7 | 1.2GB | 24h | D7 gửi 888 | 7.000đ | Chỉ áp dụng cho thuê bao trả trước đủ điều kiện. Hết lưu lượng dừng truy cập Internet. |
D2 | 2GB | 24h | D2 gửi 888 | 10.000đ | Hết lưu lượng miễn phí truy cập tốc độ thường. |
D15 | 5GB | 24h | D15 gửi 888 | 15.000đ | Hết lưu lượng tính theo gói data đang dùng. Nếu không có sẽ tính phí phát sinh 75đ/50kb |
Gói cước 4G Vinaphone theo tháng
Tên gói | Giá cước | Dung lượng | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký |
BIG70 | 70.000đ | 4,8GB | 01 tháng | MI_BIG70 gửi 888 |
BIG90 | 90.000đ | 7GB | 01 tháng | MI_BIG90 gửi 888 |
BIG120 | 120.000đ | 12GB | 01 tháng | MI_BIG120 gửi 888 |
BIG200 | 200.000đ | 22GB | 01 tháng | MI_BIG200 gửi 888 |
BIG300 | 300.000đ | 36GB | 01 tháng | MI_BIG300 gửi 888 |
Gói cước 4G Vinaphone theo năm
Tên gói | Giá cước | Dung lượng | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký |
12TMAX | 700.000đ | 3.8GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX gửi 888 |
12TMAXS | 500.000đ | 4GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAXS gửi 888 |
12TMAX100 | 1.000.000đ | 5.8GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX100 gửi 888 |
12TMAX200 | 2.000.000đ | 15GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX200 gửi 888 |
12TMAX300 | 3.000.000đ | 30GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX300 gửi 888 |
Xem thêm: Tổng hợp gói cước 4G Vinaphone mới nhất!
Lời kết
Trên đây là cập nhật về vùng phủ sóng 4G Vinaphone mới nhất 2021. Hy vọng bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích đến bạn. Đừng quên chia sẻ đến bạn bè, người thân nhé!
Nếu bạn còn đang tìm kiếm một số sim Vinaphone ưng ý, hãy đến ngay với Sim Thăng Long để được tư vấn. Với kho sim #1tr sim số đẹp Vinaphone các loại giá chỉ từ 199k, chúng tôi tự tin sẽ làm hài lòng cả những vị khách khó tính nhất!