Cũng giống như các quốc gia trên thế giới, ở Việt Nam, để liên hệ được với các số cố định bạn sẽ cần sử dụng đến mã vùng cho từng tỉnh thành riêng biệt. Vậy mã vùng này là gì? Làm sao để quay số chính xác. Tất tần tật sẽ được giải đáp trong bài viết dưới đây của Sim Thăng Long nhé! Mời các bạn đón đọc!
Xem thêm: Kho sim giá rẻ Sim Thăng Long các mạng giá chỉ từ 149K!
Danh sách mã vùng điện thoại cố định
Theo thông tin từ Bộ TT & TT từ ngày 17/6 sẽ hoàn tất việc chuyển đổi mã vùng điện thoại cố định trên 64 tỉnh/thành phố trong khắp cả nước. Việc thay đổi đầu số điện thoại cố định nhằm mục đích tạo nên một bảng mã vùng đồng nhất theo thông lệ quốc tế và tạo ra được một bảng mã số tốt, hiệu quả hơn so với mã vùng hiện đã có trước đó.
Tỉnh | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
An Giang | 76 | 296 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 64 | 254 |
Bắc Cạn | 281 | 209 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Bình Định | 56 | 256 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Đà Nẵng | 511 | 236 |
Đắk Lắk | 500 | 262 |
Đắk Nông | 501 | 261 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Hà Giang | 219 | 219 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Hà Nội | 4 | 24 |
Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Hồ Chí Minh | 8 | 28 |
Hòa Bình | 218 | 218 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Khánh Hoà | 8 | 258 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Long An | 72 | 272 |
Nam Định | 350 | 228 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Phú Thọ | 210 | 210 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Sóc Trăng | 79 | 299 |
Sơn La | 22 | 212 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Thanh Hóa | 37 | 237 |
Thừa Thiên - Huế | 54 | 234 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Vĩnh Phúc | 211 | 211 |
Yên Bái | 29 | 216 |
Cách thực hiện quay số cuộc gọi cố định
Để thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại bàn bất kỳ bạn thực hiện theo cú pháp: 0 + Mã vùng + Số điện thoại cố định.
Tham khảo thêm: Kho Sim số đẹp Sim Thăng Long giá chỉ từ 149K!
Ví dụ để thực hiện cuộc gọi tới số máy cố định tại Thành phố Hồ Chí Minh như sau: tiến hành bấm số 0283 888 xxx. Trong đó, 28 là mã vùng Thành phố Hồ Chí Minh, 3888xxx là số điện thoại cố định bạn muốn gọi đến.
Một số số máy cố định phổ biến tại Việt Nam
Dưới đây là một số đầu máu cố định phổ biến tại Việt Nam, các bạn có thể tham khảo để thao tác nhanh trong quá trình quay số:
- 0282: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0283: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0286: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0287: đầu số máy bàn của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0289: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- 0242: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0243: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0246: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0247: đầu số máy bàn của của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0248: đầu số máy bàn Gphone của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.
- 0249: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.
Trên đây là bài viết tổng hợp Mã Vùng Điện Thoại cố định 64 tỉnh thành Việt Nam. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích đến bạn và đừng quên chia sẻ đến bạn bè, người thân nhé!