Để giúp các chủ thuê bao không gặp khó khăn khi phải đối mặt với các sự cố của sim MobiFone, bài viết dưới đây của Sim Thăng Long sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về các điểm giao dịch MobiFone tại Ninh Bình. Kể cả người dân địa phương hay du khách ghé thăm các địa danh tại Ninh Bình sẽ rất cần đến những thông tin này khi chẳng may sim điện thoại gặp sự cố. Mời các bạn cùng đón đọc!
NỘI DUNG CHÍNH
Danh sách các điểm giao dịch MobiFone tại Ninh Bình
Với danh sách dưới đây, bạn sẽ tìm kiếm được tên điểm giao dịch, địa chỉ cùng số điện thoại cụ thể. Nếu cần hỗ trợ thông tin trước khi đến chi nhánh, bạn chỉ cần liên hệ trực tiếp qua số điện thoại của từng đơn vị để được giải đáp.
TÊN ĐIỂM GIAO DỊCH | ĐỊA CHỈ | ĐIỆN THOẠI/FAX | LƯU Ý KHÁC |
---|---|---|---|
CH Bán lẻ Ninh Bình (1NBI00012) | 960 Trần Hưng Đạo, P. Phúc Thành, Tp.Ninh Bình, T. Ninh Bình | 0229.3874688 | Thời gian làm việc: *T2 – CN: 7h30 – 21h30 |
CHC2 Huyện Nho Quan (1NBI00035) | Phố Nam Giang, Thị trấn Nho Quan, H.Nho Quan, T. Ninh Bình | 0229.3660889 0902278135 | Thời gian làm việc: *T2-T7:7h30-11h30, 13h30-17h30 *CN: Nghỉ |
CHC2 Huyện Hoa Lư (1NBI00033) | 111 Phố Mỹ Lộ, Thị trấn Thiên Tôn, H.Hoa Lư, T. Ninh Bình | 0229.3620620 0934509333 | Thời gian làm việc: *T2-T7:7h30-11h30, 13h30-17h30 *CN: Nghỉ |
CHC2 Huyện Gia Viễn (1NBI00034) | 155 phố Mới, Thị trấn Me, H.Gia Viễn, T. Ninh Bình | 0229.3868818 | Thời gian làm việc: *T2-T7:7h30-11h30,13h30-17h30 *CN:nghỉ |
CHC2 Huyện Kim Sơn (1NBI00038) | Quốc lộ 10, xóm 5B, xã Lưu Phương, H.Kim Sơn, T. Ninh Bình | 0229.3725275 0903292135 | Thời gian làm việc: *T2-T7:7h30-11h30,13h30-17h30 *CN:nghỉ |
CHC2 Huyện Yên Khánh (1NBI00037) | Phố 3, Thị trấn Yên Ninh, H.Yên Khánh, T. Ninh Bình | 0229.3753090 | Thời gian làm việc: *T2-T7:7h30-11h30,13h30-17h30 *CN:nghỉ |
CHC2 Thị xã Tam Điệp (1NBI00036) | 648 Tổ 1, Phường Tây Sơn, Tp.Tam Điệp, T. Ninh Bình | 0229.3865656 | Thời gian làm việc: *T2-T7:7h30-11h30,13h30-17h30 *CN:nghỉ |
CHC2 Huyện Yên Mô (1NBI00040) | Phố Trung Yên, Thị trấn Yên Thịnh, H.Yên Mô, T. Ninh Bình | 0229.3689299 | Thời gian làm việc: *T2-T7:7h30-11h30,13h30-17h30 *CN:nghỉ |
ĐLKC Thế giới di động | TTTM Big C Ninh Bình, đường Trần Nhân Tông, xã Ninh Phúc, Tp.Ninh Bình, T. Ninh Bình | 180010-60/62/64 | + Thắc mắc, khiếu nại về SP, DV: 18001062 (8h-21h30) + Bán hàng, gói cước : 18001060 (7h30-22h) + Bảo hành SP : 18001064 (8h-21h) |
ĐLKC Thế giới di động (TGDD_NBH_1) | Phố 9, P. Đông Thành, Tp.Ninh Bình, T. Ninh Bình | 180010-60/62/64 | + Thắc mắc, khiếu nại về SP, DV: 18001062 (8h-21h30) + Bán hàng, gói cước : 18001060 (7h30-22h) + Bảo hành SP : 18001064 (8h-21h) |
ĐLKC Thế giới di động (TGDD_NBH_2) | Số 01 Phố Phát Diệm Tây, TT.Phát Diệm, H.Kim Sơn, T. Ninh Bình | 180010-60/62/64 | + Thắc mắc, khiếu nại về SP, DV: 18001062 (8h-21h30) + Bán hàng, gói cước : 18001060 (7h30-22h) + Bảo hành SP : 18001064 (8h-21h) |
ĐLKC Thế giới di động (TGDD_NBH_3) | Ngã 3 quân đoàn 1, QL 1A, đường Quyết Thắng, P. Trung Sơn, Tp.Tam Điệp, T. Ninh Bình | 180010-60/62/64 | + Thắc mắc, khiếu nại về SP, DV: 18001062 (8h-21h30) + Bán hàng, gói cước : 18001060 (7h30-22h) + Bảo hành SP : 18001064 (8h-21h) |
ĐLKC Thế giới di động (TGDD_NBH_4) | Số 2 Trần Hưng Đạo, Phố Phúc Trọng, P. Phúc Thành, Tp.Ninh Bình, T. Ninh Bình | 180010-60/62/64 | + Thắc mắc, khiếu nại về SP, DV: 18001062 (8h-21h30) + Bán hàng, gói cước : 18001060 (7h30-22h) + Bảo hành SP : 18001064 (8h-21h) |
Vai trò của cửa hàng giao dịch MobiFone tại Ninh Bình
Khi gặp những vấn đề sau với nhà mạng Mobifone khi ở Ninh Bình, bạn có thể ghé đến các cửa hàng MobiFone để được nhân viên hỗ trợ trực tiếp và nhanh nhất các vấn đề dưới đây:
- Đăng kí thông tin chính chủ cho sim bạn sử dụng
- Đăng kí làm eSim Mobifone
- Đăng kí đổi sim 4G Mobifone
- Cần tư vấn các gói 3G Mobifone
- Làm lại sim Mobifone khi bị hỏng hay bị mất
- Nạp tiền cho sim Mobifone trả trước cũng như thanh toán trả sau
- Giải đáp các yêu cầu, thắc mắc hoặc khiếu nại trong quá trình sử dụng nhà mạng Mobifone.
Cần chuẩn bị giấy tờ gì khi đến các điểm giao dịch MobiFone tại Ninh Bình
Khi đến các điểm giao dịch MobiFone tại Ninh Bình nếu muốn được giải quyết nhanh chóng và không mất thời gian, Quý khách hàng cần chú ý mang theo đầy đủ giấy tờ.
- Mọi vấn đề liên quan đến dịch vụ di động và sim 3G/4G, nhân viên đều yêu cầu khách hàng xuất trình CMND.
- Nếu khách hàng muốn chuyển đổi hình thức thuê bao từ trả sau sang trả trước cần mang theo CMND + hợp đồng (ký cam kết) đến điểm giao dịch.
Lưu ý cần biết khi đến các cửa hàng giao dịch MobiFone
MobiFone cung cấp tổng đài hỗ trợ 18001090 để giúp khách hàng giải quyết các vấn đề gặp phải trong quá trình sử dụng dịch vụ di động. Ví dụ như: đăng ký gọi thoại, nhắn tin, gói cước 3G – 4G MobiFone, kiểm tra tài khoản … hoặc tư vấn khách hàng về các dịch vụ công ích, các hoạt động khuyến mại …
Một số vướng mắc không thuộc thẩm quyền giải quyết của tổng đài MobiFone, khách hàng cần liên hệ trực tiếp điểm giao dịch MobiFone để yêu cầu hỗ trợ. Theo quy định, khách hàng phải chuẩn bị các thủ tục khác nhau cho mỗi giao dịch cần thực hiện khi đến cửa hàng MobiFone, để không mất thời gian đến cửa hàng nhiều lần.
Tổng hợp các gói cước 4G MobiFone phổ biến
Gói cước 4G MobiFone theo ngày, tuần
- D5: Dung lượng 1GB/ngày, giá cước 5.000đ
- D10: 1,5GB dung lượng trong 1 ngày, hết dung lượng hệ thống tự động ngắt kết nối. Giá cước là 10.000đ.
- D15: 3GB sử dụng trong vòng 3 ngày, hết dung lượng hệ thống tự động ngắt kết nối. Giá cước là 15.000đ.
- D30: Giá cước là 30.000đ bạn sẽ có 7GB sử dụng trong vòng 7 ngày. Khi sử dụng hết dung lượng cao hệ thống tự động ngắt kết nối để tránh phát sinh chi phí.
Gói cước 4G MobiFone theo tháng
Tên gói cước | Chi phí (VNĐ) | Dung lượng |
M10 | 10.000 | 50MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
M25 | 25.000 | 150 MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
M50 | 50.000 | 450 MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
HD70 | 70.000 | 3,8GB |
HD90 | 90.000 | 5,5GB |
HD120 | 120.000 | 8,8GB |
HD200 | 200.00 | 16,5GB |
HD300 | 300.000 | 33GB |
HD400 | 400.000 | 44GB |
HD500 | 500.000 | 55GB |
Gói cước 4G MobiFone năm
Tên gói cước | Chi phí (VNĐ) | Dung lượng |
12HD70 | 500.000 | 5GB/tháng x 12 tháng |
12HD90 | 900.000 | 7GB/tháng x 12 tháng |
12HD120 | 1.200.000 | 12GB/tháng x 12 tháng |
12HD200 | 2.000.000 | 22GB/tháng x 12 tháng |
12HD300 | 3.000.000 | 36GB/tháng x 12 tháng |
Xem thêm: 26 Gói cước 4G MobiFone ưu đãi khủng nhất!
Danh sách SIM MobiFone đẹp giá rẻ
Lời kết
Trên đây là toàn bộ những thông tin liên quan đến các điểm giao dịch MobiFone tại Ninh Bình được Sim Thăng Long tổng hợp lại. Quý khách hàng hãy lưu ngay lại để tra cứu khi cần thiết nhé. Mọi nhu cầu cần tư vấn và hỗ trợ vui lòng liên hệ cùng Sim Thăng Long – Hotline 024.6666.6666.