Sim số đẹp
  • Tìm sim có đầu 090 đuôi 8888 hãy gõ 090*8888
  • Tìm sim bắt đầu bằng 0914 đuôi bất kỳ, hãy gõ: 0914*
Sim trả góp

Sim Viettel

Số lượng: 1.802.717
1 0989.73.1771 1.100.000₫ viettel Sim Gánh Đảo Chi tiết
2 0962.93.99.93 15.000.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
3 0869.51.3663 1.100.000₫ viettel Sim Gánh Đảo Chi tiết
4 0967.356.889 6.000.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
5 0377.893.839 2.200.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
6 0963.82.1113 2.200.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
7 0965.979.399 11.400.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
8 0866.10.2179 1.100.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
9 0989.76.5885 2.200.000₫ viettel Sim Gánh Đảo Chi tiết
10 0965.868.379 15.000.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
11 0966.399.279 12.000.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
12 0869.133.179 1.100.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
13 0866.679.079 2.200.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
14 0862.536.779 1.100.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
15 0982.0123.20 3.200.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
16 0869.162.379 1.100.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
17 0979.208.820 3.200.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
18 0869.82.5995 1.100.000₫ viettel Sim Gánh Đảo Chi tiết
19 0987.686.298 2.000.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
20 0989.212.479 2.200.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
21 0972.910.689 2.100.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
22 0865.963.779 1.100.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
23 0983.11.5551 2.200.000₫ viettel Sim Dễ Nhớ Chi tiết
24 0962.566.579 8.000.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
25 0989.501.668 10.000.000₫ viettel Sim Lộc Phát Chi tiết
26 0979.118.000 6.000.000₫ viettel Sim Tam Hoa Chi tiết
27 0978.777.311 3.200.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
28 0986.958.779 6.000.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
29 0983.112.586 6.000.000₫ viettel Sim Lộc Phát Chi tiết
30 0965.888.108 3.100.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
31 0979.17.5995 1.500.000₫ viettel Sim Gánh Đảo Chi tiết
32 0973.222.677 2.200.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
33 0963.888.509 2.100.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
34 096.59.23488 1.500.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
35 0985.722.972 900.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
36 0965.944.344 1.000.000₫ viettel Sim Dễ Nhớ Chi tiết
37 0989.013.066 1.500.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
38 0988.886.000 49.400.000₫ viettel Sim Tứ Quý Giữa Chi tiết
39 0971.26.8910 1.400.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
40 0971.799.759 1.100.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
41 0867.519.179 1.100.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
42 0972.93.63.93 3.100.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
43 0966.191.779 6.000.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
44 0973.222.800 1.300.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
45 0975.47.2882 899.000₫ viettel Sim Gánh Đảo Chi tiết
46 09.6789.3892 2.200.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
47 0865.801.379 1.100.000₫ viettel Sim Thần Tài Chi tiết
48 0971.78.5225 900.000₫ viettel Sim Gánh Đảo Chi tiết
49 0961.24.34.54 1.500.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết
50 0965.307.907 1.100.000₫ viettel Sim Tự Chọn Chi tiết

Sim Viettel - Bí quyết chọn sim


Sim Viettel được biết đến và ưa chuộng bởi là nhà mạng với nhiều đầu số đẹp, đuôi sim đẹp dễ nhớ, giá tốt, phủ sóng rộng toàn quốc, các gói cước khuyến mại hấp dẫn, chi tiết hãy xem 3 lý do sau nhé.

1. SIM Viettel sở hữu đầu số nào?

Viettel là một trong 3 nhà mạng lớn chiếm 52% thị phần tại việt Nam và sở hữu cả đầu số dành cho di động và đầu số điện thoại cố định, Fax, Home Phone, trong đó các đầu số cổ Viettel như 096, 097, 098, 086 và các đầu số mới được chuyển từ 11 số về 10 số như: 032, 033, 034, 035, 036, 037, 038, 039.

Viettel-co-cac-dau-so-096-097-098-086-032-033-034-035-036-037-038-039

2. Ý nghĩa các đầu số Viettel:

Các đầu số Viettel không chỉ mang hình thức đẹp mà còn sở hữu ý nghĩa vô cùng tốt đẹp cả trong quan niệm dân gian và trong phong thủy số:

098 Đầu số Viettel phát tài phát lộc, ý nghĩa "Bồ Tát" bản mệnh chủ sở hữu
097 Đầu số Viettel biểu tượng cho con Hạc với ý nghĩa “Sải cánh cùng danh vọng”, mong muốn bay cao, bay xa
096 Đầu số Viettel mang ý nghĩa Lộc trường cửu tức là tiền tài, lộc phát luôn luôn vững bền.
086 Đầu số Viettel Phát Lộc
039 Đầu số Viettel Thần Tài nhỏ
038 Đầu số Viettel Ông Địa may mắn
037 Đầu số Viettel “Vượng Tiền Sinh Tài Vọng Thiên”, ngụ ý có tài, có tiền, danh vọng đạt tới trời cao, mọi sự đều thấu.
036 Đầu số Viettel chứa cả tài và lộc, cặp số đẹp trong nhóm đầu số 03
035 Đầu số Viettel chứa tài, chứa phúc, vạn sự như ý
034 Đầu số Viettel ứng với sao Diên Niên chính là tốt cho tài vận, sự nghiệp và ngoại giao
033 Đầu số Viettel ứng với sao Phục Vị mang lại bình yên, thu hút tài lộc
032 Đầu số Viettel ứng với tiền tài lâu bền, mãi mãi

Việc kết hợp các đầu số Viettel với các đuôi loại sim còn cùng các ý nghĩa hay các ý nghĩa tương trợ lẫn nhau giúp hoàn thiện hơn ý nghĩa của cả số sim. Giá SIM Viettel cũng phụ thuộc vào tất cả các thành phần trong 1 số sim.

3. Các dòng sim Viettel đang có

3.1. Sim thường 

a. Sim trả trước: 

  • Hình thức sim trả trước nghĩa là khách hàng nạp tiền vào sim, sau đó mới có thể sử dụng các hoạt động như: gọi điện, nhắn tin, đăng ký các chương trình khuyến mãi.
  • Hình thức thanh toán: nạp tiền trước - sử dụng sau.

b. Sim trả sau

  • Sim trả sau là người dùng sẽ sử dụng tất cả các hoạt động về: gọi điện, nhắn tin, đăng ý mạng, đăng ký khuyến mãi... sau đó sẽ thanh toán cước và chu kỳ quy định của nhà mạng.
  • Hình thức thanh toán: sử dụng trước - thanh toán sau.

3.2. Sim data

  • Sim data là sim chuyên dùng để hỗ trợ truy cập internet, khi sử dụng hết lưu lượng thì sẽ ngừng truy cập.
  • Sim data trả trước không thể gọi và nhắn tin. 
  • Lưu lượng sẽ không được bảo lưu sang chu kỳ tiếp theo.
  • Cách thức nạp tiền: *100* mã thẻ cào # Bấm nút gọi

3.3. Sim du lịch

Sim du lịch triển khai để đáp ứng nhu cầu sử dụng internet mọi lúc mọi nơi và thuận tiện đối với du khách sang Việt Nam tham quan, du lịch.

Sim du lịch có thời gian sử dụng từ 7 - 30 ngày và có 3 loại sim để khách hàng lựa chọn: sim nghe gọi và truy cập internet, sim chỉ truy cập mạng, sim chỉ chỉ nghe gọi, tuỳ thuộc vào nhu cầu của mỗi du khách.

Hiện tại sim du lịch chỉ có hình thức trả trước, khách hàng thanh toán qua thao tác USSD: *199*mã số thẻ cào# và bấm Gọi.

4. Cước mạng Data và cước gọi của SIM Viettel có giá hợp lý

Không chỉ sóng mạnh, SIM Viettel còn có các gói cước gọi và dung lượng data với những mức giá phù hợp như V90, V90N, V120, V120z... Simthanglong.vn đã liệt kê cụ thể các gói cước để bạn có thể lựa chọn gói phù hợp với mình:

4.1. Gói cước thuê bao trả trước của Viettel

a. Gói cước Tomato

  • Cước gọi nội mạng: 1590đ/phút (block 6 giây: 159đ, giây tiếp theo: 26,5đ)
  • Cước gọi ngoại mạng: 1790đ/phút ( blok 6 giây: 179đ, giây tiếp theo 29,83đ)
  • Cước SMS nội mạng: 200đ/SMS
  • Cước SMS ngoại mạng: 250đ/SMS
  • Cước SMS quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 500đ/MMS

Điều kiện duy trì thuê bao:

  • Không giới hạn thời gian sử dụng (Chỉ cần trong vòng 60 ngày phải phát sinh 1 cuộc gọi, nhắn tin đến số thuê bao khác, phát sinh dung lượng data).
  • Đăng ký chính chủ theo đúng quy định.

=> Gói cước này phù hợp với khách hàng có nhu cầu cả gọi điện và nhắn tin ở mức ít và vừa phải, vì gói cước không có thời hạn sử dụng.

b. Gói cước Tomato buôn làng - Gói cước này triển khai nhằm hỗ trợ những khách hàng ở cùng sâu, vùng xa, và được hỗ trợ trao đổi bằng chính tiếng dân tộc của mình.

  • Giá cước thì giống như gói cước Tomato thông thường.
  • Cước SMS quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 200đ/MMS

c. Gói cước Economy

  • Cước gọi nội mạng: 1190đ/p
  • Cước gọi ngoại mạng: 1390đ/p
  • Cước SMS nội mạng: 300đ/SMS
  • Cước SMS ngoại mạng: 350đ/SMS
  • Cước SMS quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 300đ/MMS

Điều kiện duy trì thuê bao:

  • Sim có thời hạn sử dụng, để gia hạn ngày sử dụng thì khách hàng cần nạp nạp thẻ (mệnh giá càng cao thì thời hạn sử dụng càng lớn).
  • Sim hết hạn sử dụng thì khách hàng sẽ có thời gian chờ nạp thẻ là 10 ngày, nếu sau 30 ngày không nạp thêm thẻ thì bạn sẽ bị thu hồi số.

=> Gói Econony phù hợp với khách hàng có nhu cầu gọi nhiều vi giá cước ưu đãi, tuy nhiên mặt hạn chế là có thời hạn sử dụng. 

d. Gói cước Student (Dành cho sinh viên)

  • Cước gọi nội mạng: 1190đ/p
  • Cước gọi ngoại mạng: 1390đ/p
  • Cước SMS nội mạng: 100đ/SMS
  • Cước SMS ngoại mạng: 250đ/SMS
  • Cước SMS quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 500đ/MMS

Điều kiện sử dụng sim Student:

Là sinh viên và cung cấp được một trong các giấy tờ như sau:

  • Thẻ sinh viên (có thể thay thế bằng giấy báo tốt nghiệp THPT, giấy báo trúng tuyển, phiếu đăng ký sử dụng gói sinh viên có xác nhận của trường đang theo học).
  • CMND căn cước công dân 2 mặt trùng với các giấy tờ trên.

e. Gói cước Hi School (Dành cho học sinh)

  • Cước gọi nội mạng: 1190đ/p
  • Cước gọi ngoại mạng: 1390đ/p
  • Cước SMS nội mạng: 100đ/SMS
  • Cước SMS ngoại mạng: 250đ/SMS
  • Cước SMS quốc tế: 2500đ/SMS
  • Cước tin nhắn MMS: 100đ/MMS

Điều kiện sử dụng sim Hi School:

  • Thẻ học sinh, giấy khai sinh, sổ hộ khẩu gia đình( đôi khi cần thêm giấy xác nhận của trường học).
  • CMND hoặc căn cước công dân 2 mặt (nếu bạn chưa có thì có thể thay thế bằng cmt hoặc cccd của bố mẹ).

Trên đây là một số gói cước phổ biến của nhà mạng Viettel, mỗi gói cước sẽ có ưu nhược điểm riêng và phù hợp với từng đối tượng cũng như nhu cầu của mỗi người. Nếu bạn ít gọi điện và nhắn tin thì nên sử dụng sim Tomato, còn có nhu cầu gọi nhiều thì gói cước Economy sẽ phù hợp hơn với bạn.

4.2. Gói cước thuê bao trả sau

Dịch vụ trả sau nghĩa là khách hàng sẽ sử dụng trước và thanh toán sau. Hiện nay, Viettel đang triển khai rất nhiều gói cước ưu đãi để phục vụ đầy đủ nhu cầu của khách hàng từ gọi điện, nhắn tin và mạng internet. Dưới đây là một số gói cước cực hấp dẫn:

  • Gói T100 (100.000đ/tháng): 1.000 phút gọi nội mạng, 50 phút gọi ngoại mạng.
  • Gói B100N (100.000đ/tháng): 1.000 phút gọi nội mạng, 10 phút gọi ngoại mạng, 3GB data.
  • Gói V160T (160.000đ/tháng): 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng, 60 phút thoại ngoại mạng, 60 SMS nội mạng, 3GB tốc độ cao.
  • Gói B200T (200.000đ/tháng): 30 phút đầu tiên/ cuộc gọi nội mạng, 150 phút gọi ngoại mạng, 150 SMS nội mạng và 20GB tốc độ cao.
  • V200T (200.000đ/tháng): 20 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng, 100 phút thoại ngoại mạng, 100 SMS trong nước, 4GB tốc độ cao.
  • B250T (250.000đ/tháng): 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng, 200 phút gọi ngoại mạng, 200 SMS trong nước và 25GB.
  • V250T (250.000đ/tháng): 30 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng, 150 phút thoại ngoại mạng, 150 SMS trong nước, 5GB.
  • B300T (300.000đ/tháng): 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng, 250 phút gọi ngoại mạng, 250 SMS trong nước và 30GB.
  • V300T: (300.000đ/tháng): 60 phút đầu tiên/cuộc gọi nội mạng, 200 phút thoại ngoại mạng, 200 SMS trong nước, 6GB.

Trên đây là những gói cước của dịch vụ trả sau do nhà mạng Viettel cung cấp. Có thể thấy, những gói cước này rất hấp dẫn và ưu đãi cực khủng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng. Phù hợp với những người có nhu cầu gọi nhiều, truy cập mạng mọi lúc mọi nơi.

Hơn nữa, với hàng trăm nghìn chi nhánh Viettel trải dài khắp Việt Nam cộng với hệ thống chăm sóc khách hàng của Viettel dày đặc, tận tình và rất chu đáo. 

gia-cuoc-sim-viettel

4.3. Sim data 

Sim data hay còn gọi là sim Dcom, chỉ hỗ trợ truy cập internet. Dưới đây là một số gói cước dành cho sim data:

a. Gói data theo ngày

  • Gói DC5: 5.000đ/ ngày có 1GB tốc độ cao, vượt cước tính 9,76 đồng/50GB.
  • Gói D10: 10.000đ/ngày có 3GB tốc độ cao, sử dụng trong 24h kể từ thời điểm đăng ký, vượt cước tính 9,76 đồng/50GB.

b. Gói data theo tháng

  • D30: 30.000đ/tháng: 2,5GB,  sử dụng trong vòng 30 ngày tính từ ngày đăng ký, vượt cước tính 9,76 đồng/50GB.
  • D50: 50.000đ/tháng: 3,5GB tốc độ cao, hết tốc độ cao sẽ truy cập với tốc độ thông thường.
  • D70: 70.000đ/tháng: 7GB tốc độ cao, hết tốc độ cao sẽ truy cập với tốc độ thông thường.
  • D90: 90.000đ/tháng: 10GB tốc độ cao, hết tốc độ cao sẽ truy cập với tốc độ thông thường.

Trên đây là một số gói cước dành cho sim data do nhà mạng Viettel cung cấp. Những gói cước này sẽ phù hợp với khách hàng có nhu cầu sử dụng nhiều internet để phục vụ nhu cầu công việc, giải trí...

Tuy nhiên, theo đánh giá của Simthanglong.vn, nếu bạn muốn tích hợp cả nghe gọi, nhắn tin và truy cập mạng nhiều thì các gói cước trả sau của Viettel sẽ đáp ứng đủ tất cả các tiêu chí của bạn.

5. Tư vấn chọn SIM số đẹp Viettel

Tùy thuộc vào dạng SIM số đẹp Viettel mà bạn chọn như tứ quý, tam hoa, sim taxi, sim gánh đảo, sim số tiến, ngũ quý, lục quý... mà giá sim phân khúc thành nhiều mức giá khác nhau với giá từ 299.000đ cho đến hơn 1 tỷ.

Tại Sim Thăng Long bạn có thể dễ dàng lựa chọn cho mình một số SIM Viettel đẹp đúng nhu cầu, giá tốt nhất trên thị trường với bộ lọc số nâng cao.

5.1. Cách chọn sim số đẹp

Cụ thể bạn có thể tham khảo cách chọn SIM số đẹp Viettel giá rẻ như sau:

  • Mức giá dưới 1 triệu: Bạn có thể sở hữu SIM Viettel đầu số 096, 097, 098, 086, 03 kết hợp với đuôi Thần Tài, Lộc Phát đơn. Hoặc có thể lựa chọn cụm số giữa chứa các con số 4, 7.

VD: 0386.886.554 giá 255k, 0388.783.380 giá 255k,...

  • Mức giá 1 - 3 triệu: Ở mức này bạn có thể lựa chọn được những SIM Viettel đuôi số đẹp hơn như đuôi Lộc Phát 6866, cụm số giữa Tiến Lên như 789 hay những con số đẹp 3, 6, 8, 9.

VD: 03880.666.39 giá hơn 1,9 triệu; 0367.693.993 giá 3 triệu,....

  • Mức giá 3 - 5 triệu: Khi bạn đủ khoản tài chính này thì việc chọn số SIM Viettel sẽ dễ dàng hơn với các đuôi số đẹp hơn như Tam Hoa giữa, Tứ Quý giữa từ 1 - 9.

VD: 096.9898.356 giá hơn 3, 4 triệu; 0369.666.558 giá hơn 3,8 triệu,....

  • Mức giá 5 - 10 triệu: Ở mức này thì bạn có thể lựa chọn được nhiều dạng SIM số đẹp Viettel như Tam Hoa, Tứ quý, Lộc Phát, Thần Tài, Lặp Kép, Tam Hoa Kép,...hay cụm số giữa tiến 4 như 6789 trừ Ngũ Quý, Lục Quý.

VD: 038.955.9998 giá 5 triệu, 0333.836.986 giá 5 triệu,....

  • Mức giá 10 - 50 triệu: Ngoài những dạng SIM kể trên thì với mức giá này bạn có thể sở hữu ngay cho mình những số SIM Viettel Tứ Quý giữa từ 1 - 9, Ngũ Quý giữa từ 1 - 6. 

VD: 037.9999.788 giá 10 triệu; 0355555756 giá 10 triệu,....

  • Mức giá 50 - 100 triệu: Với mức này thì bạn có thể lựa chọn được sim ngũ quý giữa Viettel 6, 8, 9 và bất kỳ đuôi Tam Hoa, Tứ Quý hay những dòng khác thấp hơn.

VD: 0399999566 giá 50 triệu, 0378.91.91.91 giá hơn 64 triệu,...

  • Mức giá 100 - 200 triệu: Khi bạn có đủ khả năng chi trả cho mức này thì hoàn toàn có thể sở hữu được SIM Viettel ngũ quý 8, 9 hay Lục Quý 0, 1, 4 hay SIM Viettel taxi chứa số đẹp 6, 8, 9.

VD: 0392.868.868 giá 100 triệu, 0338.988.988 giá hơn 101 triệu,....

  • Mức giá 200 - 500 triệu: Với mức này thì có thể mua SIM Viettel ngoài những đuôi Tứ Quý, Ngũ Quý từ 1 - 9 ra thì bạn có thể sở hữu được đuôi Lục Quý 0, 1, 2, 3, 4, 7. 

  • Mức giá từ 500 triệu trở lên: Thì bạn không phải băn khoăn vấn đề gì nữa mà hãy lựa chọn ngay cho mình bất kỳ một số SIM số đẹp Viettel nào mà mình thích nhé.

VD: 0866.666.669 giá 900 triệu, 0395.666666 giá 897 triệu,...

Cach-chon-sim-Viettel-theo-muc-dich-su-dung

5.2. Cách chọn sim theo đúng mục đích

Trước khi chọn mua sim, đặc biệt là sim số đẹp, chắc hẳn mọi người sẽ chú trọng tới mục đích sử dụng, vì mỗi người sẽ dùng sim này vào từng mục đích khác nhau. Hãy để Sim Thăng Long mách bạn một vài mẹo khi chọn sim nhé!

a. Chọn sim là số tổng đài 

Với dòng sim dành cho số tổng đài (taxi, hotline...), thông thường các chuyên gia sim số sẽ khuyên bạn nên chưa các cặp số lặp 2, 3, 4 trong 6 đến 8 số cuối. Vì những số này không chỉ dễ nhớ mà còn tạo được ấn tượng trong mắt người nhìn. Một số dạng sim số tổng đài phổ biến như:

  • Sim theo cấu trúc AB.AB.AB. VÍ DỤ: 0347.04.04.04 = 28 triệu,...
  • Sim theo cấu trúc ABC.ABC. VÍ DỤ: 0362.045.045 = 4,2 triệu, 0967.894.894 = 24 triệu 0984.122.122 = 45 triệu,...

b. Chọn sim làm thương hiệu cá nhân

Với những khách hàng chọn sim để phục vụ làm thương hiệu cá nhân, là đẹp hay làm mới hình ảnh của mình thì nên ưu tiên những sim số giúp bản thân thể hiện phong cách riêng biệt, tạo được sự uy tín của mình, và đề cao tính phong thuỷ. Cụ thể như:

Người mệnh Hoả hợp số 3, 4, 9. Vậy nên nên sim có chứa cặp số 39, 79. 

Ví dụ: Sim 0333.886.339 có giá khoảng 7triệu, 0373.933.339 giá khoảng 18tr....

Những số sim này không chỉ tốt với mệnh của bạn, đồng thời sẽ tạo được dấu ấn riêng với mọi người.

c. Chọn sim để làm ăn

Đối với những người làm ăn kinh doanh, họ rất chú trọng tới sim số của mình. Họ thường yêu cầu rất cao, rất cẩn trọng và khó tính khi chọn sim số. Những người làm ăn họ không chỉ muốn sim phải đẹp và dễ nhớ, có ý nghĩa và liên quan mật thiết với họ và hơn cả là có giá trị về phong thuỷ để có thể giúp con đường làm ăn ngày càng nở hoa. Một số sim làm ăn như:

  • Dòng sim tam hoa, tứ quý: 0362.276.222 hơn 2 triệu, 0868.001.000 giá hơn 12 triệu, 037724.9999 hơn 51 triệu...
  • Sim ông Địa: 098.115.3338 hơn 5 triệu, 0969.8888.38 hơn 37 triệu...

d. Chọn sim dễ nhớ

Nhiều người thích sim số dễ nhớ, dòng sim này thông thường vừa phải đẹp mà còn phải để lại ấn tượng với mọi người, họ cần chỉ nhìn hay nghe 1 - 2 lần là sẽ nhớ. Một số dạng sim dễ nhớ như:

  • Sim số lặp: 0977.88.5551 giá khoảng 2 triệu, 0982.88.1110 giá khoảng 3 triệu...
  • Sim năm sinh: 0963.06.02.95 giá khoảng 1 triệu 7, 0976.28.22.96 giá khoảng 3 triệu...
  • Sim tứ quý giữa: 08.6666.1114 giá khoảng 8 triệu, 0975.1111.63 giá khoảng 7 triệu...

e. Chọn sim theo đầu số

Hiện tại, các đầu số di động nhà mạng Viettel có là: 0966 - 0968 - 0979 - 0989 - 0988 - 0986 - 0983 - 033 - 039 - 086. Việc chọn sim theo đầu số sẽ dựa vào sở thích của mỗi người.

  • Nếu bạn thích các đầu số cổ thì nên chọn đầu số: 098, 097 hay 086 và 096
  • Đầu số 03 có ý nghĩa về sự khởi đầu vững chắc.

f. Chọn sim theo giá tiền

Với những người dùng chọn sim theo giá tiền thì có rất nhiều sự lựa chọn cho bạn. Sim của Viettel có những số chỉ từ 199k đến giá trung bình, các dòng sim Vip, siêu Vip... Đảm bảo sẽ đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng.

Là một người dùng cơ bản bạn có thể sử dụng công cụ Định giá sim để dễ dàng hơn trong việc chọn mua và bán Sim Viettel hay bất kì SIM số đẹp nào khác. Đây là một kênh tham khảo sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, công sức và so sánh được giá thị trường với giá các đại lý bán lẻ, Thợ Sim đưa ra.

Vậy bạn còn băn khoăn gì mà không liên hệ ngay tới Sim Thăng Long để chúng tôi có thể giúp bạn giải đáp và lựa chọn cho mình một SIM số đẹp phù hợp nhất với mình?



 
024.6666.6666