Tổng hợp Gói cước trả sau Vietnamobile mới nhất - Cập nhật 2021
Tác giả:Danny Danh TânCùng tìm hiểu các gói cước trả sau Vietnamobile mới nhất trong bài viết dưới đây của Sim Thăng Long nhé! Mời các bạn cùng đón đọc!
Tại sao nên dùng gói cước trả sau Vietnamobile
Hòa mạng sim trả sau Vietnamobile là lựa chọn hợp lý nếu nhu cầu gọi thoại và sử dụng các dịch vụ của bạn ở mức cao. Đây cũng là giải pháp giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí cho việc tiêu dùng cước viễn thông. Bạn vừa thỏa sức tám chuyện cùng các thuê bao nội mạng với ưu đãi miễn phí phút thoại với giá cước không thể rẻ hơn.
Tổng hợp các gói cước trả sau Vietnamobile
Đối với khách hàng cá nhân
Đối với khách hàng cá nhân, bạn có 2 lựa chọn: Gói cước cá nhân, gói cước P. Cụ thể:
Gói cước cá nhân
GÓI | PHÍ HÒA MẠNG (VNĐ) | PHÍ THUÊ BAO (VNĐ/THÁNG) | CƯỚC THOẠI (VNĐ/PHÚT) | CƯỚC SIN NHẮN (VNĐ/SMS) |
Gói 1 | 50.000 | 50.000 | Nội mạng: 900 Ngoại mạng: 900 | Nội mạng: 300 Ngoại mạng: 300 |
Gói 2 | 50.000 | 75.000 | Nội mạng: Miễn phí Ngoại mạng: 900 | Nội mạng: 300 Ngoại mạng: 300 |
Các gói cước P
GÓI | P75 | P150 |
---|---|---|
Phí hòa mạng | 50.000đ | 50.000đ |
Phí hàng tháng | 75.000đ | 150.000đ |
Ưu đãi hàng tháng | 750 phút nội mạng50 phút ngoại mạng1.5 GB data | 1500 phút nội mạng120 phút ngoại mạng4 GB data |
Giá cước | Thoại: 990d/phútSMS: 300d/SMSData: 20.000đ/GB (2d/100Kb) | Thoại: 990d/phútSMS: 300d/SMSData: 20.000đ/GB (2d/100Kb) |
Lưu ý:
- Phương thức tính cước - Block 6s+1s: Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây. Cước được tính theo từng giây kể từ giây thứ 7 trở đi.
- Mức miễn phí gọi nội mạng tối đa là 50 tiếng một tháng.
Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.
Các loại cước khác
DỊCH VỤ | GIÁ CƯỚC (ĐÃ GỒM VAT) |
---|---|
Nhắn tin quốc tế | 2.800 vnd/SMS |
Truy cập dữ liệu | 25 vnd/50kb |
Tin nhắn đa phương tiện | MMS ≥ 100kb: 500vnd MMS < 100kb: 300vnd |
Hỗ trợ khẩn cấp (113, 114, 115) | Miễn phí |
Tổng đài CSKH (123) | Miễn phí |
Thay Sim | 20.000 vnd (Miễn phí trong 6 tháng đầu bảo hành) |
Đối với khách hàng doanh nghiệp
Các gói cước trả sau chính cho khách hàng doanh nghiệp
Dưới đây là bảng tổng hợp gói cước trả sau Vietnamobile cho khách hàng doanh nghiệp:
ĐƠN VỊ | CORP 1A | CORP 2A | CORP 3A | CORP 3B | |
Phí đăng ký | vnd | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 |
Phí thuê bao | vnd/tháng | 35.000 | 60.000 | 110.000 | 100.000 |
Cước gọi nội nhóm | vnd/phút | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Cước gọi nội mạng | vnd/phút | 900 | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí |
Cước gọi ngoại mạng | vnd/phút | 990 | 990 | - Miễn phí 30 phút - Sau đó: 990d/phút | 800 |
SMS nội mạng | vnd/sms | - Miễn phí 100 SMS - Sau đó: 300d/sms | - Miễn phí 500 SMS - Sau đó: 300d/sms | - Miễn phí 2000 SMS - Sau đó: 300d/sms | - Miễn phí 2000 SMS - Sau đó: 300d/sms |
SMS ngoại mạng | vnd/sms | 300 | 300 | 300 | 300 |
Dữ liệu miễn phí | MB | 100 | 200 | 500 | 500 |
Dữ liệu sau đó | vnd/50kb | 25 | 25 | 25 | 25 |
Lưu ý:
- Khuyến mãi: Giảm 5% cho mỗi tổng hóa đơn ≥ 1,000,000vnd
- Phương thức tính cước - Block 6s+1s: Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây. Cước được tính theo từng giây kể từ giây thứ 7 trở đi.
- Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT
Các loại cước khác
DỊCH VỤ | GIÁ CƯỚC (ĐÃ GỒM VAT) |
Nhắn tin quốc tế | 2.800 VND/SMS |
Tin nhắn đa phương tiện | MMS ≥ 100kb: 500vnd MMS < 100kb: 300vnd |
Hỗ trợ khẩn cấp (113, 114, 115) | Miễn phí |
Tổng đài CSKH (123) | Miễn phí |
Thay SIM | 20.000 vnd (Miễn phí trong 6 tháng đầu bảo hành) |
Lưu ý:
Miễn phí các dịch vụ GTGT:
- Cuộc gọi chờ,
- Hiển thị số gọi đến,
- Cuộc gọi nhóm,
- Chặn cuộc gọi
- Chuyển tiếp cuộc gọi
Hướng dẫn chuyển đổi sang sim trả sau Vietnamobile
Việc sử dụng sim trả sau nhà mạng Vietnamobile sẽ giúp khách hàng nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn chính vì vậy ngày càng nhiều khách hàng muốn chuyển đổi từ sim trả trước sang sim trả sau.
Để chuyển đổi từ sim trả trước nhà mạng Vietnamobile sang sim trả sau, thuê bao của bạn cần thỏa mãn điều kiện sau:
- Thuê bao đang hoạt động 2 chiều,
- Thuê bao bị chặn 1 chiều, 2 chiều nhưng vẫn trong thời gian giữ số theo quy định của nhà mạng.
Sau khi thỏa mãn đầy đủ các điều kiện chuyển đổi, bạn chỉ việc mang giấy tờ đến các điểm giao dịch gần nhất của nhà mạng này và làm theo hướng dẫn của giao dịch viên để chuyển đổi. Các bạn có thể tham khảo thông tin chi tiết về việc chuyển đổi sim trả trước sang trả sau nhà mạng Vietnamobile ở bài viết sau đây.
Lời kết
Trên đây là bài viết tổng hợp các gói cước trả sau Vietnamobile mới nhất - Cập nhật 2021. Hy vọng bạn sẽ chọn được các gói cước phù hợp cho mình. Đừng quên chia sẻ bài viết này đến bạn bè, người thân nhé!
Nếu bạn vẫn đang tìm kiếm cho mình một sim số đẹp nhà mạng Vietnamobilel, đừng ngần ngại liên hệ Sim Thăng Long để được tư vấn. Với kho số lớn #1 Việt Nam cùng đội ngũ tư vấn viên kinh nghiệm dày dặn, chắc chắn sẽ làm hài lòng bạn. Truy cập ngay website: https://simthanglong.vn/bai-viet/ hoặc liên hệ số điện thoại: 02466666666 để biết thêm chi tiết!