Tin Công Nghệ

Hướng dẫn #2 bước chuyển đổi trả trước sang sim trả sau Vietnamobile

Việc sử dụng sim trả sau nhà mạng Vietnamobile sẽ giúp khách hàng nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn chính vì vậy ngày càng nhiều khách hàng muốn chuyển đổi từ sim trả trước sang sim trả sau. Ở bài viết dưới đây, Sim Thăng Long sẽ hướng dẫn bạn cách chuyển đổi sim trả trước sang trả sau nhà mạng Vietnamobile. Mời bạn đón đọc!

Xem thêm: Kho sim số đẹp Vietnamobile giá "rẻ" chỉ từ 199k!

Điều kiện chuyển đổi sang sim trả sau Vietnamobile

Để chuyển đổi từ sim trả trước nhà mạng Vietnamobile sang sim trả sau, thuê bao của bạn cần thỏa mãn điều kiện sau:

  • Thuê bao đang hoạt động 2 chiều,
  • Thuê bao bị chặn 1 chiều, 2 chiều nhưng vẫn trong thời gian giữ số theo quy định của nhà mạng.
Hướng dẫn chuyển sim trả trước sang trả sau nhà mạng Vietnamobile

Hướng dẫn chuyển đổi sim

Để chuyển đổi từ sim trả trước nhà mạng Vietnamobile sang sim trả sau, bạn chỉ cần mang giấy tờ đến các điểm giao dịch gần nhất của nhà mạng này.

Đối với khách hàng cá nhân

Là khách hàng cá nhân, để thực hiện chuyển đổi từ sim trả trước sang sim trả sau nhà mạng Vietnamobile, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ sau:

  • CMND hoặc Hộ chiếu
  • Phiếu đăng ký thông tin trả trước (nếu có)
  • Hóa đơn địa chỉ thông báo cước hoặc hộ khẩu (trong vòng 6 tháng)
  • Sim trả trước Vietnamobile cần chuyển đổi.
Khách hàng cá nhân cần chuẩn bị giấy tờ gì?

Đối với khách hàng doanh nghiệp

Trong trường hợp bạn là khách hàng doanh nghiệp, hãy chuẩn bị các giấy tờ sau:

  • CMND hoặc Hộ chiếu
  • Giấy giới thiệu
  • Phiếu đăng ký dịch vụ trả trước
  • Phiếu yêu cầu chuyển đổi + hợp đồng trả sau có ký tên (có đóng dấu và ký tên của lãnh đạo nếu là doanh nghiệp).
  • Sim trả trước Vietnamobile cần chuyển đổi.

Các lưu ý khác

  • Phí chuyển đổi: 50.000đ
  • Khách hàng được giữ nguyên số và thay bằng sim mới.
  • Không được tham gia những khuyến mãi Vietnamobile dành cho hòa mạng trả sau mới.
  • Khách hàng cần cam kết sử dụng tối thiểu 1 tháng
  • Được bảo lưu tài khoản chính và không bảo lưu tài khoản khuyến mãi
  • Các dịch vụ giá trị gia tăng như nhạc chờ Vietnamobile, 3G Vietnamobile sẽ không được bảo lưu.
  • Khách hàng chỉ được chuyển đổi sim trả trước sang trả sau Vietnamobile tại các cửa hàng ở Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh hoặc tất cả các điểm giao dịch còn lại trên cả nước.

Tham khảo ngay: Kho sim số đẹp giá rẻ Sim Thăng Long giá chỉ từ 149K!

Các gói cước trả sau Vietnamobile ưu đãi khủng

Gói cước 3G Vietnamobile

Các cú pháp

  • Cú pháp đăng ký dịch vụ 3G: *345# OK (miễn phí)
  • Đăng ký Flexi Data: Soạn tin: DK DATA gửi 345 (miễn phí). Với sự linh hoạt trong việc tính cước dữ liệu, Flexi Data có mức cước phí hàng tháng bắt đầu ở mức tối thiểu là 40.000đ /tháng, và sẽ tự động tăng lên gói cước tiếp theo tùy thuộc mức độ sử dụng của khách hàng. Cước phí hàng tháng tối đa là 200.000 đồng/tháng với lưu lượng miễn phí 5Gb.
  • Hủy gói Flexi Data: Vui lòng liên hệ các cửa hàng của Vietnamobile.

Lưu ý

  • Cước phí hàng tháng khởi điểm từ 40.000 đồng cho 1.3 GB đầu tiên.
  • Khi lượng dữ liệu đạt đến 1.3 GB, hệ thống sẽ tính phí 75 VND/15 KB dữ liệu thêm được sử dụng cho đến khi đạt tổng mức sử dụng trong tháng là 80.000VND. Từ đó, thuê bao được sử dụng miễn phí cho đến mức 2.2 GB.
  • Khi sử dụng dữ liệu lên đến 2.2 GB, hệ thống sẽ tính phí 75 VND/15 KB dữ liệu thêm được sử dụng cho đến khi đạt tổng mức sử dụng trong tháng là 125.000VND. Từ đó, thuê bao được tự do sử dụng miễn phí cho đến mức 3 GB.
  • Khi sử dụng dữ liệu lên đến 3GB, hệ thống sẽ tính phí 75 VND/15 KB dữ liệu thêm được sử dụng cho đến khi đạt tổng mức sử dụng trong tháng là 200.000VND. Từ đó, thuê bao được tự do sử dụng miễn phí cho đến mức 5 GB.
  • Khi sử dụng dữ liệu trên mức 5GB, hệ thống sẽ tính cước theo mức phí 75 VND/15 KB cho đến khi đạt mức 40.000 VND và tiếp tục tính cước theo chu trình ở trên.
Gói M50T Vietnamobile - 10GB/ ngày + Miễn phí nội mạng chỉ 50k/ tháng

Gói cước thoại trả sau

Dành cho khách hàng doanh nghiệp

Gói CORP 1A

  • Phí đăng ký: 50.000đ
  • Phí thuê bao: 35.000đ
  • Cước gọi nội nhóm: Miễn phí
  • Cước gọi nội mạng: 990đ/phút
  • Cước gọi ngoại mạng: 990đ/phút
  • SMS nội mạng: Miễn phí 100SMS, từ SMS 101, tính phí 300đ/SMS
  • SMS ngoại mạng: 300đ/SMS
  • Dữ liệu: Miễn phí 100MB, sau đó tính phí 25đ/MB

Gói CORP 2A

  • Phí đăng ký: 50.000đ
  • Phí thuê bao: 60.000đ
  • Cước gọi nội nhóm: Miễn phí
  • Cước gọi nội mạng: Miễn phí
  • Cước gọi ngoại mạng: 990đ/phút
  • SMS nội mạng: Miễn phí 500SMS, từ SMS 101, tính phí 300đ/SMS
  • SMS ngoại mạng: 300đ/SMS
  • Dữ liệu: Miễn phí 200MB, sau đó tính phí 25đ/MB

Gói CORP 3A

  • Phí đăng ký: 50.000đ
  • Phí thuê bao: 110.000đ
  • Cước gọi nội nhóm: Miễn phí
  • Cước gọi nội mạng: Miễn phí
  • Cước gọi ngoại mạng: Miễn phí 30 phút, sau đó 990đ/phút
  • SMS nội mạng: Miễn phí 2000SMS, từ SMS 2001, tính phí 300đ/SMS
  • SMS ngoại mạng: 300đ/SMS
  • Dữ liệu: Miễn phí 500MB, sau đó tính phí 25đ/MB

Tham khảo thêm: Tổng hợp gói cước nghe gọi Vietnamobile nội, ngoại mạng.

Gói CORP 3B

  • Phí đăng ký: 50.000đ
  • Phí thuê bao: 100.000đ
  • Cước gọi nội nhóm: Miễn phí
  • Cước gọi nội mạng: Miễn phí
  • Cước gọi ngoại mạng: 800đ/phút
  • SMS nội mạng: Miễn phí 2000SMS, từ SMS 2001, tính phí 300đ/SMS
  • SMS ngoại mạng: 300đ/SMS
  • Dữ liệu: Miễn phí 500MB, sau đó tính phí 25đ/MB

Dành cho khách hàng cá nhân

Gói 1

  • Phí đăng ký: 50.000đ
  • Phí thuê bao: 50.000đ
  • Cước thoại nội mạng: 900đ/phút
  • Cước thoại ngoại mạng: 900đ/phút
  • Cước SMS nội mạng: 300đ/SMS
  • Cước SMS ngoại mạng: 300đ/SMS

Gói 2

  • Phí đăng ký: 50.000đ
  • Phí thuê bao: 75.000đ
  • Cước thoại nội mạng: Miễn phí
  • Cước thoại ngoại mạng: 900đ/phút
  • Cước SMS nội mạng: 300đ/SMS
  • Cước SMS ngoại mạng: 300đ/SMS

Gói P75

  • Phí hòa mạng: 50.000đ
  • Phí hàng tháng: 75.000đ
  • Ưu đãi 750 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng và 1.5 GB data
  • Giá cước thoại: 990d/phút
  • Giá cước SMS: 300d/SMS
  • Giá cước Data: 20.000đ/GB (2d/100Kb)

Gói P150

  • Phí hòa mạng: 50.000đ
  • Phí hàng tháng: 150.000đ
  • Ưu đãi 1500 phút nội mạng, 120 phút ngoại mạng và 4 GB data
  • Giá cước thoại: 990d/phút
  • Giá cước SMS: 300d/SMS
  • Giá cước Data: 20.000đ/GB (2d/100Kb)
Các gói cước dành cho khách hàng cá nhân

Lưu ý

  • Phương thức tính cước - Block 6s+1s: Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây. Cước được tính theo từng giây kể từ giây thứ 7 trở đi.
  • Mức miễn phí gọi nội mạng tối đa là 50 tiếng một tháng.
  • Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.

Trên đây là hướng dẫn cực chi tiết cách chuyển đổi sim trả trước nhà mạng Vietnamobile sang sim trả sau và các gói cước trả sau cho bạn tham khảo. Hy vọng bạn sẽ chọn được các gói cước phù hợp cho mình. Đừng quên chia sẻ bài viết này đến bạn bè, người thân nhé!

Nếu bạn vẫn đang tìm kiếm cho mình một sim số đẹp nhà mạng Vietnamobilel, đừng ngần ngại liên hệ Sim Thăng Long để được tư vấn. Với kho số lớn #1 Việt Nam cùng đội ngũ tư vấn viên kinh nghiệm dày dặn, chắc chắn sẽ làm hài lòng bạn. Truy cập ngay website: https://simthanglong.vn/bai-viet/ hoặc liên hệ số điện thoại: 02466666666 để biết thêm chi tiết!

Bài viết liên quan