Tổng hợp thông tin về Cước phí Vinaphone có thể bạn chưa biết
Tác giả:Admin Sim Thăng LongCước gọi, nhắn tin của nhà mạng Vinaphone đang là thắc mắc của rất nhiều người tiêu dùng viễn thông hiện nay. Một phút gọi Vinaphone bao nhiêu tiền? Cước nhắn tin Vinaphone ra sao? Đừng lo lắng! Ở bài viết dưới đây, Sim Thăng Long sẽ giúp bạn giải đáp tất tần tật các câu hỏi về Cước phí Vinaphone có thể bạn chưa biết! Mời các bạn cùng đón đọc!
Giới thiệu về nhà mạng Vinaphone
VNPT VinaPhone là đơn vị thành viên của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT),là đơn vị kinh doanh chủ lực và có vai trò quan trọng trong chuỗi giá trị của Tập đoàn VNPT.
Được thành lập ngày 26 tháng 6 năm 1996, Công Công ty Dịch vụ Viễn thông là một công ty trực thuộc Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) hoạt động trong lĩnh vực thông tin di động, cung cấp các dịch vụ GSM, 3G, nhắn tin,… và nhiều lĩnh vực khác, với tên thương mại là Vinaphone. Đến nay, Vinaphone là một trong những nhà mạng viễn thông lớn và lâu đời nhất của nước ta. Vinaphone cung cấp cho người dùng dịch vụ sau:
- Dịch vụ Di động: mạng di động VinaPhone với công nghệ 3G/4G với hơn 34 triệu thuê bao trên lãnh thổ Việt Nam (2019)
- Dịch vụ Băng rộng Cố định: chiếm 90% thị phần thuê bao cố định và 45% thị phần thuê bao băng rộng (Internet) tại Việt Nam (2019).
- Dịch vụ truyền hình (MyTV): truyền hình trả tiền với hơn 1 triệu khách hàng
- Dịch vụ số: các sản phẩm CNTT ở nhiều lĩnh vực như Chính phủ điện tử, Y tế, Giáo dục, đô thị thông minh, du lịch thông minh… phục vụ nhiều nhóm khách hàng từ Chính phủ, Tổ chức/Doanh nghiệp đến khách hàng cá nhân.
Cước phí Vinaphone được tính như thế nào?
Với các gói cước Vinaphone cơ bản
Tên SIM | Giá cước gọi nội mạng | Giá cước gọi ngoại mạng | Giá cước tin nhắn, 3G |
VinaXtra | 1.380đ/phút | 1.580đ/phút | SMS nội mạng: 200đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMS |
VinaCard | 1180 đồng/phút (118 đồng/06 giây đầu, 19.67 đồng/1 giây tiếp theo | 1.380 đồng/phút (138 đồng/06 giây đầu, 23 đồng/1 giây tiếp theo) | SMS nội mạng: 290đ/SMS SMS ngoại mạng: 350đ/SMS |
Vina690 | Trong vòng 1 - 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 880đ/phút Từ tháng 37: 1.180đ/ phút | Trong vòng 1 - 12 tháng: 690đ/phút Từ tháng 13-36: 980đ/phút Từ tháng 37: 1.380đ/ phút | SMS nội mạng: 990đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMS |
TalkEZ | 1.180đ/phút | 1.180đ/phút | SMS nội mạng: 990đ/SMS SMS ngoại mạng: 250đ/SMSĐăng ký SV200: Giá gói 2.500đ, có ngay 200MB + 200 SMS nội mạng VinaPhone và cố định VNPT dùng trong ngày |
Family VinaPhone | Thuê bao cùng nhóm 590đ/ phút | 150 SMS nội mạng miễn phí |
Với thuê bao Vinaphone trả trước
Ngoài các gói cước trên VinaPhone còn cung cấp những gói cước khác để thuê bao trả trước có thể đăng ký sử dụng với mức giá khá rẻ, phục vụ nhu cầu liên lạc của khách hàng.
Một vài gói cước nội mạng trả trước VinaPhone phổ biến là:
Tên gói cước | Mức giá | Phút gọi nội mạng | Phút gọi ngoại mạng | Ưu đãi cước tin nhắn, 3G |
SMART-99 | 148.000 | 1000 phút | Miễn phí 300 SMS nội mạng | |
ECO99 | 99.000 | 1000 phút | 99 phút | |
ECO169 | 169.000 | 1000 phút | 169 phút | 169 SMS nội mạng |
ECO169 + | 169.000 | 1000 phút | 99 phút | 4,8GB/th |
HEY125 | 125.000 | 1500 phút | 50 phút | 7GB/ tháng |
HEY145 | 145.000 | 1500 phút | 70 phút | 8GB/tháng |
HEY195 | 195.000 | 2000 phút | 100 phút | 9GB/Tháng |
HEY90 | 90.000 | 1000 phút | 20 phút | 5GB/tháng |
Với thuê bao Vinaphone trả sau
Gói cước trả sau của VinaPhone hướng tới những khách hàng thường xuyên có nhu cầu lạc với lưu lượng cuộc gọi nhiều. Gói cước này sẽ giúp khách hàng tiết kiệm chi phí hơn so với các gói cước thông thường, thoải mái nhắn tin, gọi điện.
Loại cước | Giá cước |
Nội mạng | 880 đồng/phút |
Liên mạng | 980 đồng/phút |
Cước tin nhắn nội mạng | 290 đồng/SMS |
Cước tin nhắn ngoại mạng | 350 đồng/ SMS |
Các gói cước 4G Vinaphone phổ biến
Gói cước 4G Vinaphone theo ngày
Tên gói | Data Ưu đãi | Hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Phí phát sinh |
D5 | 1GB | 24h | D5 gửi 888 | 5.000đ | Hết lưu lượng tính theo gói data đang dùng. Nếu không có sẽ tính phí phát sinh 75đ/50kb. |
D7 | 1.2GB | 24h | D7 gửi 888 | 7.000đ | Chỉ áp dụng cho thuê bao trả trước đủ điều kiện. Hết lưu lượng dừng truy cập Internet. |
D2 | 2GB | 24h | D2 gửi 888 | 10.000đ | Hết lưu lượng miễn phí truy cập tốc độ thường. |
D15 | 5GB | 24h | D15 gửi 888 | 15.000đ | Hết lưu lượng tính theo gói data đang dùng. Nếu không có sẽ tính phí phát sinh 75đ/50kb |
Gói cước 4G Vinaphone theo tháng
Tên gói | Giá cước | Dung lượng | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký |
BIG70 | 70.000đ | 4,8GB | 01 tháng | MI_BIG70 gửi 888 |
BIG90 | 90.000đ | 7GB | 01 tháng | MI_BIG90 gửi 888 |
BIG120 | 120.000đ | 12GB | 01 tháng | MI_BIG120 gửi 888 |
BIG200 | 200.000đ | 22GB | 01 tháng | MI_BIG200 gửi 888 |
BIG300 | 300.000đ | 36GB | 01 tháng | MI_BIG300 gửi 888 |
Gói cước 4G Vinaphone theo năm
Tên gói | Giá cước | Dung lượng | Thời hạn sử dụng | Cú pháp đăng ký |
12TMAX | 700.000đ | 3.8GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX gửi 888 |
12TMAXS | 500.000đ | 4GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAXS gửi 888 |
12TMAX100 | 1.000.000đ | 5.8GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX100 gửi 888 |
12TMAX200 | 2.000.000đ | 15GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX200 gửi 888 |
12TMAX300 | 3.000.000đ | 30GB x 12 tháng | 12 tháng | DK_12TMAX300 gửi 888 |
Xem thêm: Tổng hợp gói cước 4G Vinaphone mới nhất!
Lời kết
Trên đây là bài viết tổng hợp về cước phí Vinaphone có thể bạn chưa biết. Hy vọng bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích đến bạn. Đừng quên chia sẻ đến bạn bè, người thân nhé!
Nếu bạn còn đang tìm kiếm một số sim Vinaphone ưng ý, hãy đến ngay với Sim Thăng Long để được tư vấn. Với kho sim #1tr sim số đẹp Vinaphone các loại giá chỉ từ 199k, chúng tôi tự tin sẽ làm hài lòng cả những vị khách khó tính nhất!