Chính Sách Bán Hàng

Hướng dẫn cách chọn sim hợp tuổi

Bạn muốn tìm cho mình một số sim đẹp hợp tuổi và hợp phong thủy. Chúng tôi xin giới thiệu với các bạn một số kiến thức để các bạn có thể tham khảo và lựa chọn cho mình một sim hợp tuổi.

Theo Phong Thuỷ thì hiện nay những con số 8,9,1 là những con số tốt lành vì từ năm 2004, chúng ta đang đi vào chu kỳ phát triển của quẻ Cấn, Ly, Khảm cho nên những số này có năng lượng mạnh mẽ. Nên số đẹp theo phong thủy là những sim số có đuôi là những số này.

Quan trọng nhất, bạn phải lựa chọn những con số “có lợi” cho bản mệnh của mình, có nghĩa là nó phải có các yếu tố âm dương, ngũ hành tương sinh và phù hợp với bản mệnh.

cách chọn sim hợp tuổi

Chẳng hạn, nếu bạn sinh năm 1979 thuộc mệnh Hoả, chắc chắn bạn không nên dùng số số 1 vì con số này thuộc hành Thuỷ vốn không tốt cho mệnh Hoả của bạn vì thủy khắc hỏa. Thay vì thế bạn nên dùng số 9 là tương đồng về ngũ hành hoặc nên dùng số 8 cho mình vì được tương sinh về ngũ hành.

- Người mệnh Kim: Nên dùng số cuối là: 0,2,5,8 hoặc 6,7
- Người mệnh Mộc: Nên dùng số cuối là: 1 hoặc 3, 4
- Người mệnh Thuỷ: Nên dùng số cuối là: 6,7 hoặc 1
- Người mệnh Hoả: Nên dùng số cuối là: 3,4 hoặc 9
- Người mệnh Thổ: Nên dùng số cuối là: 9 hoặc 0,2,5,8

Để phân tích một dãy số còn rất nhiều các tiêu chí mà chỉ có các chuyên gia về Phong Thuỷ mới có thể thẩm định tốt cho bạn. Một dãy số đẹp theo nghĩa Phong Thuỷ phải cân bằng về âm dương, có ngũ hành hợp bản mệnh, có năng lượng tốt lành và có những ý nghĩa tốt theo Dịch lý,...

Sau đây là bảng tham khảo về cung mạng, ngũ hành và con số hợp phong thủy nhất tương ứng với năm tuổi của quý khách.

VÍ DỤ: Người tuổi mạng mộc hợp nhất số điện thoại có số cuối là 1, vì thủy (1) sinh mộc là quan hệ tương sinh.
Ngược lại: người tuổi mạng mộc không hợp với ĐT có số cuối là 6,7. vì kim(6,7) khắc mộc : QH tương khắc.

Năm sinh Âm lịchNgày sinh theo Dương lịchMệnhChọn Sim có số tận cùng
Tương sinhCùng Mệnh
1940CANH THÌN08/02/1940  -> 26/01/1941KIM0,2,5,86,7
1941TÂN TỴ27/01/1941  -> 14/02/1942KIM0,2,5,86,7
1942NHÂM NGỌ15/02/1942  -> 04/02/1943MỘC13,4
1943QÚY MÙI05/02/1943  -> 24/01/1944MỘC13,4
1944GIÁP THÂN25/01/1944  -> 12/02/1945THỦY6,71
1945ẤT DẬU13/02/1945  -> 01/02/1946THỦY6,71
1946BÍNH TUẤT02/02/1946  -> 21/01/1947THỔ90,2,5,8
1947ĐINH HỢI22/01/1947  -> 09/02/1948THỔ90,2,5,8
1948MẬU TÝ10/02/1948  -> 28/01/1949HỎA3,49
1949KỶ SỬU29/01/1949  -> 16/02/1950HỎA3,49
1950CANH DẦN17/02/1950  -> 05/02/1951MỘC13,4
1951TÂN MẸO06/02/1951 -> 26/01/1952MỘC13,4
1952NHÂM THÌN27/01/1952  -> 13/02/1953THỦY6,71
1953QUÝ TỴ14/02/1953  -> 02/02/1954THỦY6,71
1954GIÁP NGỌ03/02/1954  -> 23/01/1955KIM0,2,5,86,7
1955ẤT MÙI24/01/1955  -> 11/02/1956KIM0,2,5,86,7
1956BÍNH THÂN12/02/1956  -> 30/01/1957HỎA3,49
1957ĐINH DẬU31/01/1957  -> 17/02/1958HỎA3,49
1958MẬU TUẤT18/02/1958  -> 07/02/1959MỘC13,4
1959KỶ HỢI08/02/1959  -> 27/01/1960MỘC13,4
1960CANH TÝ28/01/1960  -> 14/02/1961THỔ90,2,5,8
1961TÂN SỬU15/02/1961  -> 04/02/1962THỔ90,2,5,8
1962NHÂM DẦN05/02/1962  -> 24/01/1963KIM0,2,5,86,7
1963QÚY MÃO25/01/1963  -> 12/02/1964KIM0,2,5,86,7
1964GIÁP THÌN13/02/1964  -> 01/02/1965HỎA3,49
1965ẤT TỴ02/02/1965  -> 20/01/1966HỎA3,49
1966BÍNH NGỌ21/01/1966  -> 08/02/1967THỦY6,71
1967ĐINH MÙI09/02/1967  -> 29/01/1968THỦY6,71
1968MẬU THÂN30/01/1968  -> 16/02/1969THỔ90,2,5,8
1969KỶ DẬU17/02/1969  -> 05/02/1970THỔ90,2,5,8
1970CANH TUẤT06/02/1970  -> 26/01/1971KIM0,2,5,86,7
1971TÂN HỢI27/01/1971  -> 14/02/1972KIM0,2,5,86,7
1972NHÂM TÝ15/02/1972  -> 02/02/1973MỘC13,4
1973QÚY SỬU03/02/1973  -> 22/01/1974MỘC13,4
1974GIÁP DẦN23/01/1974  -> 10/02/1975THỦY6,71
1975ẤT MÃO11/02/1975  -> 30/01/1976THỦY6,71
1976BÍNH THÌN31/01/1976  -> 17/02/1977THỔ90,2,5,8
1977ĐINH TỴ18/02/1977  -> 06/02/1978THỔ90,2,5,8
1978MẬU NGỌ07/02/1978  -> 27/01/1979HỎA3,49
1979KỶ MÙI28/01/1979  -> 15/02/1980HỎA3,49
1980CANH THÂN16/02/1980  -> 04/02/1981MỘC13,4
1981TÂN DẬU05/02/1981  -> 24/01/1982MỘC13,4
1982NHÂM TUẤT25/01/1982  -> 12/02/1983THỦY6,71
1983QUÝ HỢI13/02/1983  -> 01/02/1984THỦY6,71
1984GIÁP TÝ02/02/1984  -> 19/02/1985KIM0,2,5,86,7
1985ẤT SỬU20/02/1985  -> 08/02/1986KIM0,2,5,86,7
1986BÍNH DẦN09/02/1986  -> 28/01/1987HỎA3,49
1987ĐINH MÃO29/01/1987  -> 16/02/1988HỎA3,49
1988MẬU THÌN17/02/1988  -> 05/02/1989MỘC13,4
1989KỶ TỴ06/02/1989  -> 26/01/1990MỘC13,4
1990CANH NGỌ27/01/1990  -> 14/02/1991THỔ90,2,5,8
1991TÂN MÙI15/02/1991  -> 03/02/1992THỔ90,2,5,8
1992NHÂM THÂN04/02/1992  -> 22/01/1993KIM0,2,5,86,7
1993QUÝ DẬU23/01/1993  -> 09/02/1994KIM0,2,5,86,7
1994GIÁP TUẤT10/02/1994  -> 30/01/1995HỎA3,49
1995ẤT DẬU31/01/1995  -> 18/02/1996HỎA3,49
1996BÍNH TÝ19/02/1996  -> 06/02/1997THỦY6,71
1997ĐINH SỬU07/02/1997  -> 27/01/1998THỦY6,71
1998MẬU DẦN28/01/1998  -> 15/02/1999THỔ90,2,5,8
1999KỶ MÃO16/02/1999  -> 04/02/2000THỔ90,2,5,8
2000CANH THÌN05/02/2000  -> 23/01/2001KIM0,2,5,86,7
2001TÂN TỴ24/01/2001  -> 11/02/2002KIM0,2,5,86,7
2002NHÂM NGỌ12/02/2002  -> 31/01/2003MỘC13,4
2003QÚY MÙI01/02/2003  -> 21/01/2004MỘC13,4
2004GIÁP THÂN22/01/2004  -> 08/02/2005THỦY6,71
2005ẤT DẬU09/02/2005  -> 28/01/2006THỦY6,71
2006BÍNH TUẤT29/01/2006  -> 17/02/2007THỔ90,2,5,8
2007ĐINH HỢI18/02/2007  -> 06/02/2008THỔ90,2,5,8
2008MẬU TÝ07/02/2008  -> 25/01/2009HỎA3,49
2009KỶ SỬU26/01/2009  -> 13/02/2010HỎA3,49
2010CANH DẦN14/02/2010  -> 02/02/2011MỘC13,4
2011TÂN MÃO03/02/2011  -> 22/01/2012MỘC13,4
2012NHÂM THÌN23/01/2012  -> 09/02/2013THỦY6,71
2013QUÝ TỴ10/02/2013  -> 30/01/2014THỦY6,71

Bài viết liên quan