Các cửa hàng giao dịch MobiFone là nơi giải quyết các sự cố hoặc tư vấn dịch vụ cho khách hàng sử dụng sim số đẹp MobiFone. Ở bài viết dưới đây, Sim Thăng Long sẽ tổng hợp và giới thiệu đến bạn danh sách các điểm giao dịch MobiFone tại Hải Dương mới nhất! Chúng tôi tin rằng với bài viết này, bạn sẽ dễ dàng tìm kiếm được các điểm giao dịch MobiFone gần nhất trong thời gian nhanh nhất!
NỘI DUNG CHÍNH
Danh sách các điểm giao dịch MobiFone tại Hải Dương
Nếu bạn đang bị mất sim, lỗi sim, hoặc đăng ký lại thông tin chính chủ, bạn có thể đến các điểm giao dịch nhà mạng MobiFone tại Hải Dương để được khắc phục nhanh chóng và kịp thời.
TÊN ĐIỂM GIAO DỊCH | ĐỊA CHỈ | HOTLINE |
Cửa Hàng MobiFone Thanh Miện | Số 4 Khu 2, Thị trấn Thanh Miện, Huyện Thanh Miện, Hải Dương | 936565028 |
Cửa Hàng MobiFone Cẩm Giàng | Số nhà 60, Thị trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương | 931506989 |
Cửa Hàng MobiFone Bình Giang | 24 đường Văn Lang, xã Tráng Liệt, H.Bình Giang, T. Hải Dương | 02203775668 |
Cửa Hàng MobiFone Ninh Giang | Số 61 khu 6, Thị trấn Ninh Giang, Huyện Ninh Giang, Hải Dương | 02203768688 / 0906.089896 |
Cửa Hàng MobiFone Tứ Kỳ | Đường 391, Số nhà 176 Khu An Nhân, Thị trấn Tứ Kỳ, Huyện Tứ Kỳ, Hải Dương | 02203744444 |
Cửa Hàng MobiFone Gia Lộc | Khu đô thị phía bắc, TT Gia Lộc, Gia Lộc, Hải Dương | 02203718989 |
Cửa Hàng MobiFone Thanh Hà | Mặt tiền 1: Ngã 4 Đường Mới, đường 190A. Mặt tiền 2: 390A, Thị trấn Thanh Hà, H.Thanh Hà, T. Hải Dương | 02203812899 |
Cửa Hàng MobiFone Kim Thành | 108 Trần Hưng Đạo, Thị trấn Phú Thái, Huyện Kim Thành, Hải Dương | 02203560555 |
Cửa Hàng MobiFone Kinh Môn | 384 Trần Hưng Đạo, P.An Lưu,, H.Kinh Môn, T. Hải Dương | 02203523686 |
Cửa Hàng MobiFone Chí Linh | Số 191 Đường Thái Học 2, P. Sao Đỏ, TP. Chí Linh, Hải Dương | 02203883999 |
Xem thêm: 32 Điểm giao dịch MobiFone tại Hải Phòng
Các cửa hàng giao dịch MobiFone tại Hải Dương giải quyết vấn đề gì?
Khi gặp những vấn đề sau với nhà mạng Mobifone khi ở Hải Dương, bạn có thể ghé đến các cửa hàng MobiFone để được nhân viên hỗ trợ trực tiếp và nhanh nhất nhé. Những dịch vụ liên quan đến nhà mạng Mobifone cụ thể như sau:
- Đăng kí thông tin chính chủ cho sim bạn sử dụng
- Đăng kí làm eSim Mobifone
- Đăng kí đổi sim 4G Mobifone
- Cần tư vấn các gói 3G Mobifone
- Làm lại sim Mobifone khi bị hỏng hay bị mất
- Nạp tiền cho sim Mobifone trả trước cũng như thanh toán trả sau
- Giải đáp các yêu cầu, thắc mắc hoặc khiếu nại trong quá trình sử dụng nhà mạng Mobifone.
Cần chuẩn bị gì khi đến điểm giao dịch MobiFone tại Hải Dương
Tùy thuộc vào việc bạn là khách hàng cá nhân, hay đại điện doanh nghiệp. Trước khi đến văn phòng giao dịch MobiFone bạn cần chuẩn bị các giấy tờ sau:
Bạn là khách hàng doanh nghiệp
- Giấy phép kinh doanh (bản sao).
- Trong trường hợp bạn đến để thanh lý hợp đồng cần mang cả thiết bị wifi MobiFone trả lại cho giao dịch viên đồng thời, tiến hành thanh toán nợ cước nếu có.
- Ký vào biểu mẫu cắt mạng
- MobiFone 02 bản đóng dấu.
- Nếu bạn là nhân viên phải có giấy giới thiệu hoặc giấy ủy quyền của công ty, doanh nghiệp.
Bạn là khách hàng cá nhân
- Mang theo thẻ căn cước người đứng tên hợp đồng.
- Nếu thanh lý hợp đồng cần mang cả thiết bị wifi MobiFone trả lại quầy giao dịch cũng như thanh toán nợ cước nếu có.
- Ký vào các biểu mẫu cắt mạng MobiFone 02 bản.
Tổng hợp các gói cước 4G MobiFone phổ biến
Gói cước 4G MobiFone theo ngày, tuần
- D5: Dung lượng 1GB/ngày, giá cước 5.000đ
- D10: 1,5GB dung lượng trong 1 ngày, hết dung lượng hệ thống tự động ngắt kết nối. Giá cước là 10.000đ.
- D15: 3GB sử dụng trong vòng 3 ngày, hết dung lượng hệ thống tự động ngắt kết nối. Giá cước là 15.000đ.
- D30: Giá cước là 30.000đ bạn sẽ có 7GB sử dụng trong vòng 7 ngày. Khi sử dụng hết dung lượng cao hệ thống tự động ngắt kết nối để tránh phát sinh chi phí.
Gói cước 4G MobiFone theo tháng
Tên gói cước | Chi phí (VNĐ) | Dung lượng |
M10 | 10.000 | 50MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
M25 | 25.000 | 150 MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
M50 | 50.000 | 450 MB Hết lưu lượng tốc độ cao sẽ tính 25 đồng/50kB. |
HD70 | 70.000 | 3,8GB |
HD90 | 90.000 | 5,5GB |
HD120 | 120.000 | 8,8GB |
HD200 | 200.00 | 16,5GB |
HD300 | 300.000 | 33GB |
HD400 | 400.000 | 44GB |
HD500 | 500.000 | 55GB |
Gói cước 4G MobiFone năm
Tên gói cước | Chi phí (VNĐ) | Dung lượng |
12HD70 | 500.000 | 5GB/tháng x 12 tháng |
12HD90 | 900.000 | 7GB/tháng x 12 tháng |
12HD120 | 1.200.000 | 12GB/tháng x 12 tháng |
12HD200 | 2.000.000 | 22GB/tháng x 12 tháng |
12HD300 | 3.000.000 | 36GB/tháng x 12 tháng |
Xem thêm: 26 Gói cước 4G MobiFone ưu đãi khủng nhất!
Danh sách SIM MobiFone đẹp giá rẻ
Lời kết
Trên đây là danh sách các điểm giao dịch MobiFone tại Hải Dương mới nhất! Hy vọng bài viết này đã mang đến những thông tin hữu ích cho bạn trong trường hợp cần thiết.
Nếu bạn còn đang tìm kiếm một số sim MobiFone ưng ý, hãy đến ngay với Sim Thăng Long để được tư vấn. Với kho sim #1tr sim số đẹp MobiFone các loại giá chỉ từ 199k, chúng tôi tự tin sẽ làm hài lòng cả những vị khách khó tính nhất!